Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Emptiness

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

containing nothing; having none of the usual or appropriate contents
an empty bottle.
vacant; unoccupied
an empty house.
without cargo or load
an empty wagon.
destitute of people or human activity
We walked along the empty streets of the city at night.
destitute of some quality or qualities; devoid (usually fol. by of )
Theirs is a life now empty of happiness.
without force, effect, or significance; hollow; meaningless
empty compliments; empty pleasures.
not employed in useful activity or work; idle
empty summer days.
Mathematics . (of a set) containing no elements; null; void.
hungry
I'm feeling rather emptylet's have lunch.
without knowledge or sense; frivolous; foolish
an empty head.
completely spent of emotion
The experience had left him with an empty heart.

Verb (used with object)

to make empty; deprive of contents; discharge the contents of
to empty a bucket.
to discharge (contents)
to empty the water out of a bucket.

Verb (used without object)

to become empty
The room emptied rapidly after the lecture.
to discharge contents, as a river
The river empties into the sea.

Noun

Informal . something that is empty, as a box, bottle, or can
Throw the empties into the waste bin.

Antonyms

noun
capacity , fill , fullness

Synonyms

noun
blank , blankness , chasm , depletedness , desertedness , desolation , destitution , exhaustion , gap , hollowness , inanition , vacancy , vacuity , vacuum , waste , void , barrenness , inanity , vacuousness , bareness , frivolity , hunger , mockery , senselessness , space , triviality

Xem thêm các từ khác

  • Empty

    containing nothing; having none of the usual or appropriate contents, vacant; unoccupied, without cargo or load, destitute of people or human activity,...
  • Empty-handed

    having nothing in the hands, as in doing no work, having gained nothing, bringing no gift, donation, etc., while we were carrying out the luggage , he...
  • Empty-headed

    lacking intelligence or knowledge; foolish; brainless., adjective, adjective, cognizant , intelligent , sensible , slick , smart, brainless , dizzy , featherbrained...
  • Emptying

    containing nothing; having none of the usual or appropriate contents, vacant; unoccupied, without cargo or load, destitute of people or human activity,...
  • Empurple

    to color or become purple or purplish., to darken or redden; flush.
  • Empyreal

    pertaining to the highest heaven in the cosmology of the ancients., pertaining to the sky; celestial, formed of pure fire or light, adjective, empyreal...
  • Empyrean

    the highest heaven, supposed by the ancients to contain the pure element of fire., the visible heavens; the firmament., empyreal., adjective, celestial...
  • Emu

    a large, flightless, ratite bird, emu ( dromaius ) novaehollandiae, of australia, resembling the ostrich but smaller and having a feathered head and neck...
  • Emulate

    to try to equal or excel; imitate with effort to equal or surpass, to rival with some degree of success, computers ., obsolete . emulous., verb, to emulate...
  • Emulation

    effort or desire to equal or excel others., obsolete . jealous rivalry., noun, ambitiousness , aspiration
  • Emulative

    to try to equal or excel; imitate with effort to equal or surpass, to rival with some degree of success, computers ., obsolete . emulous., adjective, to...
  • Emulator

    to try to equal or excel; imitate with effort to equal or surpass, to rival with some degree of success, computers ., obsolete . emulous., to emulate one...
  • Emulous

    desirous of equaling or excelling; filled with emulation, arising from or of the nature of emulation, as actions or attitudes., obsolete . jealous; envious.,...
  • Emulously

    desirous of equaling or excelling; filled with emulation, arising from or of the nature of emulation, as actions or attitudes., obsolete . jealous; envious.,...
  • Emulsification

    to make into or form an emulsion.
  • Emulsifier

    to make into or form an emulsion.
  • Emulsify

    to make into or form an emulsion.
  • Emulsion

    physical chemistry . any colloidal suspension of a liquid in another liquid., such a suspension used in cosmetics., pharmacology . a liquid preparation...
  • Emulsive

    physical chemistry . any colloidal suspension of a liquid in another liquid., such a suspension used in cosmetics., pharmacology . a liquid preparation...
  • Emulsoid

    physical chemistry . a sol having a liquid disperse phase.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top