Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Exit

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a way or passage out
Please leave the theater by the nearest exit.
any of the marked ramps or spurs providing egress from a highway
Take the second exit after the bridge for the downtown shopping district.
a going out or away; departure
to make one's exit.
a departure of an actor from the stage as part of the action of a play.
Also called exit card. Bridge . a card that enables a player to relinquish the lead when having it is a disadvantage.

Verb (used without object)

to go out; leave.
Bridge . to play an exit card.

Verb (used with object)

to leave; depart from
Sign out before you exit the building.

Antonyms

noun
entrance , arrival , arriving , coming , entering
verb
arrive , come in , enter , go in

Synonyms

noun
avenue , door , egress , fire escape , gate , hole , opening , outlet , passage out , vent , adieu , death , demise , departure , egression , evacuation , exodus , expiration , expiry , farewell , going , goodbye , leave-taking , offgoing , retirement , retreat , stampede , withdrawal , escape , exeunt , exeunt omnes
verb
bid farewell , blow * , depart , do vanishing act , flake off , get * , get away , get off , git , go , go away , go out , issue , move , move out , quit , retire , retreat , say goodbye , split * , take a hike , take one’s leave , withdraw , leave , pull out , run , avenue , departure , door , egress , evacuation , exodus , gate , going , opening , outlet , passage , split , vent , way out , withdrawal

Xem thêm các từ khác

  • Exocarp

    epicarp.
  • Exocrine

    secreting to an epithelial surface., of or pertaining to an exocrine gland or its secretion., an external secretion., exocrine gland.
  • Exodus

    a going out; a departure or emigration, usually of a large number of people, the exodus, the departure of the israelites from egypt under moses., ( initial...
  • Exogamous

    marriage outside a specific tribe or similar social unit. compare endogamy ., biology . the union of gametes of unrelated parents.
  • Exogamy

    marriage outside a specific tribe or similar social unit. compare endogamy ., biology . the union of gametes of unrelated parents.
  • Exogenous

    originating from outside; derived externally., botany ., pathology . (of a disease) externally caused rather than resulting from conditions within the...
  • Exon

    (in britain) one of four yeomen of the guard who act as commanding officers in the absence of higher authority.
  • Exonerate

    to clear, as of an accusation; free from guilt or blame; exculpate, to relieve, as from an obligation, duty, or task., verb, verb, he was exonerated from...
  • Exonerated

    to clear, as of an accusation; free from guilt or blame; exculpate, to relieve, as from an obligation, duty, or task., he was exonerated from the accusation...
  • Exoneration

    to clear, as of an accusation; free from guilt or blame; exculpate, to relieve, as from an obligation, duty, or task., noun, he was exonerated from the...
  • Exoneration.

    to clear, as of an accusation; free from guilt or blame; exculpate, to relieve, as from an obligation, duty, or task., noun, he was exonerated from the...
  • Exonerative

    to clear, as of an accusation; free from guilt or blame; exculpate, to relieve, as from an obligation, duty, or task., he was exonerated from the accusation...
  • Exophthalmia

    protrusion of the eyeball from the orbit, caused by disease, esp. hyperthyroidism, or injury.
  • Exophthalmic

    protrusion of the eyeball from the orbit, caused by disease, esp. hyperthyroidism, or injury.
  • Exophthalmus

    protrusion of the eyeball from the orbit, caused by disease, esp. hyperthyroidism, or injury.
  • Exorable

    susceptible of being persuaded or moved by entreaty.
  • Exorbitance

    the quality of being exorbitant; excessiveness., noun, costliness , excess , luxury , excessiveness , embarrassment , extravagance , extravagancy , extravagantness...
  • Exorbitant

    exceeding the bounds of custom, propriety, or reason, esp. in amount or extent; highly excessive, adjective, adjective, to charge an exorbitant price ;...
  • Exorcism

    the act or process of exorcising., the ceremony or the formula used in exorcising, noun, an elaborate exorcism was pronounced over the sick man ., casting...
  • Exorcist

    a person who practices exorcism., roman catholic church ., a member of the second-ranking of the four minor orders., the order itself. compare acolyte...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top