Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Faith

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

confidence or trust in a person or thing
faith in another's ability.
belief that is not based on proof
He had faith that the hypothesis would be substantiated by fact.
belief in God or in the doctrines or teachings of religion
the firm faith of the Pilgrims.
belief in anything, as a code of ethics, standards of merit, etc.
to be of the same faith with someone concerning honesty.
a system of religious belief
the Christian faith; the Jewish faith.
the obligation of loyalty or fidelity to a person, promise, engagement, etc.
Failure to appear would be breaking faith.
the observance of this obligation; fidelity to one's promise, oath, allegiance, etc.
He was the only one who proved his faith during our recent troubles.
Christian Theology . the trust in God and in His promises as made through Christ and the Scriptures by which humans are justified or saved. ?

Idiom

in faith
in truth; indeed
In faith, he is a fine lad.

Antonyms

noun
disbelief , distrust , doubt , misgiving , skepticism , suspicion , agnosticism , denial , rejection , unbelief , incredulity , unbelief.

Synonyms

noun
acceptance , allegiance , assent , assurance , belief , certainty , certitude , confidence , constancy , conviction , credence , credit , credulity , dependence , faithfulness , fealty , fidelity , hope , loyalty , reliance , stock , store , sureness , surety , troth , truth , truthfulness , canon , church , communion , confession , connection , credo , creed , cult , denomination , doctrine , dogma , doxy , gospel , orthodoxy , persuasion , piety , piousness , principle , profession , religion , revelation , sect , teaching , tenet , theism , theology , worship , trust , devotion , engagement , obedience , pistology , pledge , promise , steadfastness , word

Xem thêm các từ khác

  • Faith cure

    a method of attempting to cure disease by prayer and religious faith., a cure thus effected.
  • Faith healer

    healing effected through prayer or religious faith; divine healing., a method employing faith or prayer in the hope of receiving such healing., noun, alternative...
  • Faithful

    strict or thorough in the performance of duty, true to one's word, promises, vows, etc., steady in allegiance or affection; loyal; constant, reliable,...
  • Faithfully

    strict or thorough in the performance of duty, true to one's word, promises, vows, etc., steady in allegiance or affection; loyal; constant, reliable,...
  • Faithfulness

    strict or thorough in the performance of duty, true to one's word, promises, vows, etc., steady in allegiance or affection; loyal; constant, reliable,...
  • Faithless

    not adhering to allegiance, promises, vows, or duty, not trustworthy; unreliable., without trust or belief., being without religious faith., (among christians)...
  • Faithlessness

    not true to duty or obligation; disloyal., unfaithfulness by virtue of being unreliable or treacherous, noun, noun, belief , faithfulness , constancy ,...
  • Fake

    prepare or make (something specious, deceptive, or fraudulent), to conceal the defects of or make appear more attractive, interesting, valuable, etc.,...
  • Faker

    a person who fakes., a petty swindler., a peddler or street vendor of articles of dubious value., noun, charlatan , fraud , humbug , impostor , mountebank...
  • Fakery

    the practice or result of faking.
  • Fakir

    a muslim or hindu religious ascetic or mendicant monk commonly considered a wonder-worker., a member of any islamic religious order; dervish., noun, ascetic...
  • Falangist

    a member of the falange.
  • Falcate

    curved like a scythe or sickle; hooked; falciform.
  • Falcated

    curved like a scythe or sickle; hooked; falciform.
  • Falchion

    a broad, short sword having a convex edge curving sharply to the point., archaic . any sword.
  • Falciform

    sickle-shaped; falcate.
  • Falcon

    any of several birds of prey of the family falconidae, esp. of the genus falco, usually distinguished by long, pointed wings, a hooked beak with a toothlike...
  • Falconer

    a person who hunts with falcons or follows the sport of hawking., a person who trains hawks for hunting.
  • Falconet

    any of several small asian falcons, esp. of the genus microhierax.
  • Falconry

    the sport of hunting with falcons, hawks, eagles, etc.; hawking., the art of training hawks to hunt.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top