Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Feast

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any rich or abundant meal
The steak dinner was a feast.
a sumptuous entertainment or meal for many guests
a wedding feast.
something highly agreeable
The Rembrandt exhibition was a feast for the eyes.
a periodical celebration or time of celebration, usually of a religious nature, commemorating an event, person, etc.
Every year, in September, the townspeople have a feast in honor of their patron saint.

Verb (used without object)

to have or partake of a feast; eat sumptuously.
to dwell with gratification or delight, as on a picture or view.

Verb (used with object)

to provide or entertain with a feast. ?

Idiom

feast one's eyes, to gaze with great joy, admiration
or relish
to feast one's eyes on the Grand Canyon.

Antonyms

verb
abstain , fast

Synonyms

noun
barbecue , big feed , blow * , blowout * , carnival , carousal , clambake , dinner , entertainment , fest , festival , festivity , fete , fiesta , gala , jollification , merrymaking , picnic , refreshment , regale , repast , spread , treat , wassail , banquet , junket , celebration , conviviality , feasting , festivity. associatedwords: convivial , holiday , last supper
verb
banquet , dine , eat sumptuously , entertain , gorge , gormandize , indulge , overindulge , regale , stuff , stuff one’s face , treat , wine and dine * , carnival , celebration , delight , dinner , eat , festival , fete , fiesta , gala , gratify , holiday , junket , luau , meal , repast , spread
phrasal verb
devour , eat up , relish

Xem thêm các từ khác

  • Feat

    a noteworthy or extraordinary act or achievement, usually displaying boldness, skill, etc., obsolete . a specialized skill; profession., noun, noun, arranging...
  • Feather

    one of the horny structures forming the principal covering of birds, consisting typically of a hard, tubular portion attached to the body and tapering...
  • Feather bed

    a mattress or a bed cover, as a quilt, stuffed with soft feathers.
  • Feather bedding

    the practice of requiring an employer to hire unnecessary employees, to assign unnecessary work, or to limit production according to a union rule or safety...
  • Feather brain

    a foolish or giddy person; scatterbrain.
  • Feather brained

    a foolish or giddy person; scatterbrain.
  • Feather grass

    any american grass of the genus stipa, having a feathery appendage.
  • Feather head

    featherbrain.
  • Feather headed

    featherbrain.
  • Feather stitch

    an embroidery stitch producing work in which a succession of branches extend alternately on each side of a central stem., to ornament by featherstitch.
  • Feather weight

    a boxer or other contestant intermediate in weight between a bantamweight and a lightweight, esp. a professional boxer weighing up to 126 lb. (57 kg).,...
  • Featherbrained

    a foolish or giddy person; scatterbrain., adjective, empty-headed , flighty , frivolous , frothy , harebrained , lighthearted , scatterbrained , silly...
  • Feathered

    clothed, covered, or provided with feathers, as a bird or an arrow., quick; rapid; speedy; swift, (of a veneer) cut to show a figure resembling a plume.,...
  • Feathering

    a covering of feathers; plumage., the arrangement of feathers on an arrow., music . a very light and delicate use of the violin bow.
  • Featherless

    one of the horny structures forming the principal covering of birds, consisting typically of a hard, tubular portion attached to the body and tapering...
  • Feathery

    clothed or covered with feathers; feathered., resembling feathers; light; airy; unsubstantial, adjective, feathery clouds ., feathered , fluffy , downy...
  • Feature

    a prominent or conspicuous part or characteristic, something offered as a special attraction, also called feature film. the main motion picture in a movie...
  • Featured

    made a feature or highlight; given prominence, having features or a certain kind of features (usually used in combination), obsolete . formed; fashioned.,...
  • Featureless

    without distinctive features; uninteresting, plain, or drab, adjective, a featureless landscape ., bland , characterless , faceless , forgettable , nameless...
  • Feaze

    to untwist (the end of a rope).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top