Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Film

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a thin layer or coating
a film of grease on a plate.
a thin sheet of any material
a film of ice.
a thin skin or membrane.
a delicate web of filaments or fine threads.
a thin haze, blur, or mist.
Photography .
a cellulose nitrate or cellulose acetate composition made in thin sheets or strips and coated with a sensitive emulsion for taking photographs.
a strip or roll of this.
the coating of emulsion on such a sheet or strip or on a photographic plate.
Movies .
a strip of transparent material, usually cellulose triacetate, covered with a photographic emulsion and perforated along one or both edges, intended for the recording and reproduction of images.
a similar perforated strip covered with an iron oxide emulsion (magfilm), intended for the recording and reproduction of both images and sound.
motion picture.
Often, films,
motion pictures collectively.
the motion-picture industry, or its productions, operations, etc.
motion pictures, as a genre of art or entertainment
experimental film.

Verb (used with object)

to cover with a film, thin skin, or pellicle
filmed eyes.
Movies .
to photograph with a motion-picture camera.
to reproduce in the form of motion pictures
to film a novel.

Verb (used without object)

to become covered by a film
The water filmed over with ice.
Movies .
to be reproduced in a motion picture, esp. in a specified manner
This story films easily.
to direct, make, or otherwise engage in the production of motion pictures.

Synonyms

noun
blur , brume , cloud , coat , covering , dusting , fabric , foil , fold , gauze , haze , haziness , integument , layer , leaf , membrane , mistiness , nebula , obscuration , opacity , partition , pellicle , scum * , sheet , skin , transparency , veil , web , cinema , dailies , flick * , footage , motion picture , moving picture , photoplay , picture , picture show , rushes , show , silent * , talkie
verb
photograph , put in the can , record , roll , shoot , take , blur , celluloid , cine , cinema , coating , deposit , flick , footage , haze , layer , mist , movie , negative , pellicle , scum , skin , transparency , veil , x-ray

Xem thêm các từ khác

  • Filmed

    recorded on film; made into a movie; "a filmed documentary"; "the filmed version of the novel"
  • Filminess

    thin and light; fine and gauzy, hazy or misty; glazed, a gown of a filmy material ., filmy eyes .
  • Filmy

    thin and light; fine and gauzy, hazy or misty; glazed, adjective, adjective, a gown of a filmy material ., filmy eyes ., nontransparent , opaque , substantial...
  • Filter

    any substance, as cloth, paper, porous porcelain, or a layer of charcoal or sand, through which liquid or gas is passed to remove suspended impurities...
  • Filter-tipped

    a mouthpiece for a cigarette or cigar having a means of filtering the smoke., a cigarette or cigar having such a mouthpiece.
  • Filter bed

    a pond or tank having a false bottom covered with sand and serving to filter river or pond waters.
  • Filterability

    capable of being filtered., microbiology . capable of passing through bacteria-retaining filters.
  • Filterable

    capable of being filtered., microbiology . capable of passing through bacteria-retaining filters.
  • Filth

    offensive or disgusting dirt or refuse; foul matter, foul condition, moral impurity, corruption, or obscenity., vulgar or obscene language or thought.,...
  • Filthiness

    foul with, characterized by, or having the nature of filth; disgustingly or completely dirty., vile; vulgar; obscene, contemptibly offensive, vile, or...
  • Filthy

    foul with, characterized by, or having the nature of filth; disgustingly or completely dirty., vile; vulgar; obscene, contemptibly offensive, vile, or...
  • Filtrate

    to filter., liquid that has been passed through a filter.
  • Filtration

    to filter., liquid that has been passed through a filter.
  • Fimbriate

    also, fimbriated. botany, zoology . having a border of hairs or filiform processes., heraldry . to line (an ordinary) with a thin border of a different...
  • Fimbriated

    also, fimbriated. botany, zoology . having a border of hairs or filiform processes., heraldry . to line (an ordinary) with a thin border of a different...
  • Fin

    a membranous, winglike or paddlelike organ attached to any of various parts of the body of fishes and certain other aquatic animals, used for propulsion,...
  • Fin back

    any baleen whale of the genus balaenoptera, having a prominent dorsal fin, esp. b. physalus, of the atlantic and pacific coasts; rorqual, an endangered...
  • Finable

    subject to a fine; punishable by a fine.
  • Finagle

    to trick, swindle, or cheat (a person) (often fol. by out of ), to get or achieve (something) by guile, trickery, or manipulation, to practice deception...
  • Finagler

    to trick, swindle, or cheat (a person) (often fol. by out of ), to get or achieve (something) by guile, trickery, or manipulation, to practice deception...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top