Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Index

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb

Noun

(in a nonfiction book, monograph, etc.) a more or less detailed alphabetical listing of names, places, and topics along with the numbers of the pages on which they are mentioned or discussed, usually included in or constituting the back matter.
a sequential arrangement of material, esp. in alphabetical or numerical order.
something used or serving to point out; a sign, token, or indication
a true index of his character.
something that directs attention to some fact, condition, etc.; a guiding principle.
a pointer or indicator in a scientific instrument.
a piece of wood, metal, or the like, serving as a pointer or indicator.
Computers .
a value that identifies and is used to locate a particular element within a data array or table.
a reference table that contains the keys or references needed to address data items.
Also called fist , hand. Printing . a sign in the shape of a hand with extended index finger, used to point out a particular note, paragraph, etc.
a light, smooth cardboard stock.
the forefinger.
a number or formula expressing some property, ratio, etc., of something indicated
index of growth; index of intelligence.
Statistics . index number.
Economics . price index.
Algebra .
an exponent.
the integer n in a radical defining the n- th root
is a radical having index three.
a subscript or superscript indicating the position of an object in a series of similar objects, as the subscripts 1, 2, and 3 in the series x 1 , x 2 , x 3 .
winding number.
Horology . a leverlike regulator for a hairspring.
( initial capital letter ) Roman Catholic Church .
Index Librorum Prohibitorum.
Index Expurgatorius.
( usually initial capital letter ) any list of forbidden or otherwise restricted material deemed morally or politically harmful by authorities
an Index of disapproved books relating to Communism.
Optics . index of refraction.
Obsolete .
a table of contents.
a preface or prologue.

Verb (used with object)

to provide with an index, as a book.
to enter in an index, as a name or topic.
to serve to indicate
warm breezes indexing the approach of spring.
to place (a book) on an official list as politically or morally harmful
The commissar insisted on indexing the book.
to rotate (work) on a milling machine in order to repeat the milling operation at a new position.
Economics . to adjust (wages, taxes, etc.) automatically according to changes in the cost-of-living level or another economic indicator, esp. to offset inflation.

Antonyms

verb
disarrange , disorder , disorganize

Synonyms

noun
basis , clue , evidence , formula , guide , hand , indicant , indication , indicator , indicia , mark , model , needle , pointer , ratio , rule , sign , significant , symbol , symptom , token , badge , manifestation , note , signification , stamp , witness , concordance , repertory
verb
alphabetize , catalogue , docket , file , list , record , tabulate , catalog , glossary , guide , indicator , mark , measure , pointer , symbol , table

Xem thêm các từ khác

  • Index finger

    forefinger.
  • Indexer

    (in a nonfiction book, monograph, etc.) a more or less detailed alphabetical listing of names, places, and topics along with the numbers of the pages on...
  • Indexical

    (in a nonfiction book, monograph, etc.) a more or less detailed alphabetical listing of names, places, and topics along with the numbers of the pages on...
  • Indexless

    (in a nonfiction book, monograph, etc.) a more or less detailed alphabetical listing of names, places, and topics along with the numbers of the pages on...
  • India

    hindi, bharat. a republic in s asia: a union comprising 25 states and 7 union territories; formerly a british colony; gained independence aug. 15, 1947;...
  • India ink

    a black pigment consisting of lampblack mixed with glue or size., a liquid ink from this.
  • India paper

    a fine, thin, opaque paper made in the orient, used chiefly in the production of thin-paper editions and for impressions of engravings., bible paper.
  • India rubber

    rubber 1 ( def. 1 ) ., a rubber eraser., a rubber overshoe.
  • Indiaman

    a large sailing ship that was engaged in the british trade with india
  • Indian

    also called american indian , amerind , amerindian , native american. a member of the aboriginal people of america or of any of the aboriginal north or...
  • Indian-wrestling

    to engage in indian wrestling, to contend with (another person) in indian wrestling, to indian -wrestle for the city championship ., to indian -wrestle...
  • Indian Ocean

    an ocean s of asia, e of africa, and w of australia. 28,357,000 sq. mi. (73,444,630 sq. km)., the 3rd largest ocean; bounded by africa on the west, asia...
  • Indian club

    a metal or wooden club shaped like a large bottle, swung singly or in pairs for exercising the arms.
  • Indian corn

    corn 1 ( def. 1 ) ., any primitive corn with variegated kernels, often used for decorative purposes., any coarse variety of corn grown for fodder.
  • Indian file

    in single file.
  • Indian giver

    a person who gives a gift and then takes it back.
  • Indian meal

    cornmeal ( def. 1 ) .
  • Indian summer

    a period of mild, dry weather, usually accompanied by a hazy atmosphere, occurring usually in late october or early november and following a period of...
  • Indian wrestling

    arm wrestling., a form of wrestling in which two opponents clasp each other's right or left hand and, placing the corresponding feet side by side, attempt...
  • Indicate

    to be a sign of; betoken; evidence; show, to point out or point to; direct attention to, to show, as by measuring or recording; make known, to state or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top