Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Learn

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to acquire knowledge of or skill in by study, instruction, or experience
to learn French; to learn to ski.
to become informed of or acquainted with; ascertain
to learn the truth.
to memorize
He learned the poem so he could recite it at the dinner.
to gain (a habit, mannerism, etc.) by experience, exposure to example, or the like; acquire
She learned patience from her father.
(of a device or machine, esp. a computer) to perform an analogue of human learning with artificial intelligence.
Nonstandard . to instruct in; teach.

Verb (used without object)

to acquire knowledge or skill
to learn rapidly.
to become informed (usually fol. by of )
to learn of an accident.

Antonyms

verb
teach , miss , overlook

Synonyms

verb
apprentice , attain , become able , become versed , be taught , be trained , brush up on * , burn midnight oil , commit to memory , con , crack the books , cram * , determine , drink in , enroll , gain , get , get down pat , get the hang of , get the knack of , grasp , grind , imbibe , improve mind , lucubrate , major in , master , matriculate , memorize , minor in , peruse , pick up * , pore over , prepare , read , receive , review , soak up * , specialize in , study , take course , take in , train in , wade throughnotes:learn means to acquire or gain skill , knowledge or comprehension; teach means to impart skill , knowledge or comprehension to , ascertain , catch on , detect , dig up , discern , gather , hear , see , smoke out , stumble upon , trip over , tumble , uncover , understand , unearthnotes:learn means to acquire or gain skill , find , acquire , acquire knowledge , apprehend , assimilate , digest , discover , glean , intuit , memorialize

Xem thêm các từ khác

  • Learnable

    to acquire knowledge of or skill in by study, instruction, or experience, to become informed of or acquainted with; ascertain, to memorize, to gain (a...
  • Learned

    having much knowledge; scholarly; erudite, connected or involved with the pursuit of knowledge, esp. of a scholarly nature, of or showing learning or knowledge;...
  • Learner

    a person who is learning; student; pupil; apprentice; trainee., noun, noun, ignoramus, abecedarian , apprentice , beginner , bookworm , catechumen , disciple...
  • Learning

    knowledge acquired by systematic study in any field of scholarly application., the act or process of acquiring knowledge or skill., psychology . the modification...
  • Learnt

    a pt. and pp. of learn., to acquire knowledge of or skill in by study, instruction, or experience, to become informed of or acquainted with; ascertain,...
  • Leary

    leery 1 ., united states psychologist who experimented with psychoactive drugs (including lsd) and became a well-known advocate of their use (1920-1996)
  • Lease

    a contract renting land, buildings, etc., to another; a contract or instrument conveying property to another for a specified period or for a period determinable...
  • Leasehold

    property acquired under a lease., a tenure under a lease., held by lease.
  • Leaseholder

    a tenant under a lease.
  • Leaser

    a contract renting land, buildings, etc., to another; a contract or instrument conveying property to another for a specified period or for a period determinable...
  • Leash

    a chain, strap, etc., for controlling or leading a dog or other animal; lead., check; curb; restraint, hunting . a brace and a half, as of foxes or hounds.,...
  • Leasing

    lying; falsehood.
  • Least

    smallest in size, amount, degree, etc.; slightest, lowest in consideration, position, or importance., something that is least; the least amount, quantity,...
  • Leastways

    at least; at any rate; leastwise.
  • Leastwise

    at least; at any rate.
  • Leather

    the skin of an animal, with the hair removed, prepared for use by tanning or a similar process designed to preserve it against decay and make it pliable...
  • Leather back

    a sea turtle, dermochelys coriacea, having the shell embedded in a leathery skin, reaching a length of more than 7 ft. (2.1 m) and a weight of more than...
  • Leather head

    friarbird.
  • Leather neck

    a u.s. marine.
  • Leatherette

    a material constructed of paper or cloth and finished to simulate the grain, color, and texture of leather.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top