- Từ điển Anh - Anh
Post
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Noun
a strong piece of timber, metal, or the like, set upright as a support, a point of attachment, a place for displaying notices, etc.
Furniture . one of the principal uprights of a piece of furniture, as one supporting a chair back or forming one corner of a chest of drawers. Compare stump ( def. 11 ) .
Papermaking . a stack of 144 sheets of handmolded paper, interleaved with felt.
Horse Racing . a pole on a racetrack indicating the point where a race begins or ends
the lane of a racetrack farthest from the infield; the outside lane. Compare pole 1 ( def. 4 ) .
Computers .
- a message that is sent to a newsgroup.
- text that is placed on a Web site.
Verb (used with object)
to affix (a notice, bulletin, etc.) to a post, wall, or the like.
to bring to public notice by or as by a poster or bill
to denounce by a public notice or declaration
to publish the name of in a list
to publish the name of (a ship) as missing or lost.
to placard (a wall, fence, etc.) with notices, bulletins, etc.
to put up signs on (land or other property) forbidding trespassing:
Computers .
- to send (a message) to a newsgroup.
- to place (text) on a Web site.
Verb (used without object)
Computers .
- to send a message to a newsgroup.
- to place text on a Web site.
Antonyms
noun
verb
Synonyms
noun
- column , doorpost , leg , mast , newel , pale , palisade , panel , pedestal , picket , pile , pillar , pole , prop , rail , shaft , stake , standard , stilt , stock , stud , appointment , assignment , berth , billet , office , place , position , situation , beat , locus , whereabouts , collection , delivery , mail , po , postal service , post office
verb
- assign , establish , locate , place , put , set , station , acquaint , apprive , brief , clue , fill in , notify , put wise to , report , tell , warn , wise up , tally , bet , lay , risk , stake , venture , wager , enter , insert , record , register , advertise , advise , announce , base , beat , circulate , courier , dispatch , inform , mail , placard
Xem thêm các từ khác
-
Post-bag
mailbag., a batch of mail from a single delivery. -
Post-boat
mailboat. -
Post-free
that may be sent free of postal charges, as government mail., british . postpaid., british . postpaid. -
Post-graduate
1858, originally amer.eng., from post- + graduate (adj.) . as a noun, attested from 1890. abbreviation post-grad is recorded from 1950. -
Post-haste
as fast as possible; with all possible haste; "send it to me post-haste" -
Post-horse
a horse kept at an inn or post house for use by mail carriers or for rent to travelers[syn: post horse ] -
Post-mortem
discussion of an event after it has occurred[syn: postmortem ], an examination and dissection of a dead body to determine cause of death or the changes... -
Post-obit
effective after a particular person's death. -
Post-office
an office or station of a government postal system at which mail is received and sorted, from which it is dispatched and distributed, and at which stamps... -
Post-paid
having the postage paid by the sender; "i will send it post-paid"[syn: post-free ] -
Post bag
mailbag., a batch of mail from a single delivery. -
Post bellum
occurring after a war, esp. after the american civil war, postbellum reforms . -
Post boy
(formerly) a boy or man who rode post or carried mail., a postilion. -
Post chaise
a four-wheeled coach for rapid transportation of passengers and mail, used in the 18th and early 19th centuries. -
Post date
to date (a check, invoice, letter, document) with a date later than the actual date., to follow in time, his recognition as an artist postdated his death... -
Post diluvian
existing or occurring after the biblical flood., a person who lived after the biblical flood. -
Post exchange
a retail store on an army installation that sells goods and services to military personnel and their dependents and to certain authorized civilian personnel.... -
Post glacial
after a given glacial epoch, esp. the pleistocene. -
Post graduate
of, pertaining to, characteristic of, or consisting of post-graduates, a student who is taking advanced work after graduation, as from a high school or... -
Post haste
with the greatest possible speed or promptness, archaic . great haste., to come to a friend 's aid posthaste .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.