Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Reflect

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cast back (light, heat, sound, etc.) from a surface
The mirror reflected the light onto the wall.
to give back or show an image of; mirror.
(of an act or its result) to serve to cast or bring (credit, discredit, etc.) on its performer.
to reproduce; show
followers reflecting the views of the leader.
to throw or cast back; cause to return or rebound
Her bitterness reflects gloom on all her family.

Verb (used without object)

to be turned or cast back, as light.
to cast back light, heat, etc.
to be reflected or mirrored.
to give back or show an image.
to think, ponder, or meditate
to reflect on one's virtues and faults.
to serve or tend to bring reproach or discredit by association
His crimes reflected on the whole community.
to serve to give a particular aspect or impression
The test reflects well on your abilities.

Antonyms

verb
disregard , ignore

Synonyms

verb
cast , catch , copy , echo , emulate , flash , follow , give forth , imitate , match , mirror , rebound , repeat , repercuss , reply , reproduce , resonate , resound , return , reverberate , reverse , revert , shine , take after , throw back , cerebrate , chew * , cogitate , consider , contemplate , deliberate , meditate , mull over , muse , ponder , reason , ruminate , speculate , stew * , study , think , weigh , wonder , bear out , bespeak , communicate , display , evince , exhibit , express , indicate , manifest , reveal , show , reecho , image , mimic , parrot , chew on , entertain , excogitate , mull , revolve , think out , think over , think through , turn over , ratiocinate , deflect , divert , ideate , perpend , philosophize , re-echo

Xem thêm các từ khác

  • Reflection

    the act of reflecting or the state of being reflected., an image; representation; counterpart., a fixing of the thoughts on something; careful consideration.,...
  • Reflective

    that reflects; reflecting., of or pertaining to reflection., cast by reflection., given to, marked by, or concerned with meditation or deliberation, adjective,...
  • Reflector

    a person or thing that reflects., a body, surface, or device that reflects light, heat, sound, or the like., reflecting telescope., a substance, as graphite...
  • Reflex

    physiology . noting or pertaining to an involuntary response to a stimulus, the nerve impulse from a receptor being transmitted inward to a nerve center...
  • Refloat

    set afloat again; "refloat a grounded boat"
  • Refluence

    flowing back; ebbing, as the waters of a tide.
  • Refluent

    flowing back; ebbing, as the waters of a tide.
  • Reflux

    a flowing back; ebb.
  • Reforest

    to replant trees on (land denuded by cutting or fire).
  • Reforestation

    to replant trees on (land denuded by cutting or fire).
  • Reforge

    cast or model anew; "she had to recast her image to please the electorate in her home state"[syn: recast ]
  • Reform

    to form again., verb, verb, hurt , impair , worsen, ameliorate , amend , better , bring up to code , change one’s ways , clean up , clean up one’s...
  • Reform school

    reformatory ( def. 2 ) ., noun, boot camp , borstal , house of correction , military school , reformatory , training school
  • Reformable

    the improvement or amendment of what is wrong, corrupt, unsatisfactory, etc., an instance of this., the amendment of conduct, belief, etc., to change to...
  • Reformation

    the act of reforming; state of being reformed., ( initial capital letter ) the religious movement in the 16th century that had for its object the reform...
  • Reformative

    the improvement or amendment of what is wrong, corrupt, unsatisfactory, etc., an instance of this., the amendment of conduct, belief, etc., to change to...
  • Reformatory

    serving or designed to reform, also called reform school. a penal institution for reforming young offenders, esp. minors., noun, adjective, reformatory...
  • Reformer

    a person devoted to bringing about reform, as in politics or society., ( initial capital letter ) any of the leaders of the reformation.
  • Reformism

    a person who advocates or practices reform; reformer., a member of any reformed denomination., also, reformistic. of or belonging to a movement for reform.
  • Reformist

    a person who advocates or practices reform; reformer., a member of any reformed denomination., also, reformistic. of or belonging to a movement for reform.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top