Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Set free

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

enjoying personal rights or liberty, as a person who is not in slavery
a land of free people.
pertaining to or reserved for those who enjoy personal liberty
They were thankful to be living on free soil.
existing under, characterized by, or possessing civil and political liberties that are, as a rule, constitutionally guaranteed by representative government
the free nations of the world.
enjoying political autonomy, as a people or country not under foreign rule; independent.
exempt from external authority, interference, restriction, etc., as a person or one's will, thought, choice, action, etc.; independent; unrestricted.
able to do something at will; at liberty
free to choose.
clear of obstructions or obstacles, as a road or corridor
The highway is now free of fallen rock.
not occupied or in use
I'll try to phone her again if the line is free.
exempt or released from something specified that controls, restrains, burdens, etc. (usually fol. by from or of )
free from worry; free of taxes.
having immunity or being safe (usually fol. by from )
free from danger.
provided without, or not subject to, a charge or payment
free parking; a free sample.
given without consideration of a return or reward
a free offer of legal advice.
unimpeded, as motion or movement; easy, firm, or swift.
not held fast; loose; unattached
to get one's arm free.
not joined to or in contact with something else
The free end of the cantilever sagged.
acting without self-restraint or reserve
to be too free with one's tongue.
ready or generous in giving; liberal; lavish
to be free with one's advice.
given readily or in profusion; unstinted.
frank and open; unconstrained, unceremonious, or familiar.
unrestrained by decency; loose or licentious
free behavior.
not subject to special regulations, restrictions, duties, etc.
The ship was given free passage.
of, pertaining to, or characterized by free enterprise
a free economy.
that may be used by or is open to all
a free market.
engaged in by all present; general
a free fight.
not literal, as a translation, adaptation, or the like; loose.
uncombined chemically
free oxygen.
traveling without power; under no force except that of gravity or inertia
free flight.
Phonetics . (of a vowel) situated in an open syllable ( opposed to checked ).
at liberty to enter and enjoy at will (usually fol. by of )
to be free of a friend's house.
not subject to rules, set forms, etc.
The young students had an hour of free play between classes.
easily worked, as stone, land, etc.
Mathematics . (of a vector) having specified magnitude and direction but no specified initial point. Compare bound 1 ( def. 9 ) .
Also, large. Nautical . (of a wind) nearly on the quarter, so that a sailing vessel may sail free.
not containing a specified substance (often used in combination)
a sugar-free soft drink.
(of a linguistic form) occurring as an independent construction, without necessary combination with other forms, as most words. Compare bound 1 ( def. 11 ) .
without cost, payment, or charge.

Adverb

in a free manner; freely.
Nautical . away from the wind, so that a sailing vessel need not be close-hauled
running free.

Verb (used with object)

to make free; set at liberty; release from bondage, imprisonment, or restraint.
to exempt or deliver (usually fol. by from ).
to relieve or rid (usually fol. by of )
to free oneself of responsibility.
to disengage; clear (usually fol. by from or of ). ?

Verb phrase

free up,
to release, as from restrictions
Congress voted to free up funds for the new highway system.
to disentangle
It took an hour to free up the traffic jam.

Idioms

for free
Informal . without charge
The tailor mended my jacket for free.
free and clear, Law . without any encumbrance
as a lien or mortgage
They owned their house free and clear.
free and easy
unrestrained; casual; informal.
excessively or inappropriately casual; presumptuous.
make free with
to use as one's own; help oneself to
If you make free with their liquor, you won't be invited again.
to treat with too much familiarity; take liberties with.
set free
to release; liberate; free
The prisoners were set free.
with a free hand
generously; freely; openhandedly
He entertains visitors with a free hand.

Xem thêm các từ khác

  • Set in

    made separately and placed within another unit.
  • Set off

    to put (something or someone) in a particular place, to place in a particular position or posture, to place in some relation to something or someone, to...
  • Set out

    to put (something or someone) in a particular place, to place in a particular position or posture, to place in some relation to something or someone, to...
  • Set sail

    an area of canvas or other fabric extended to the wind in such a way as to transmit the force of the wind to an assemblage of spars and rigging mounted...
  • Set screw

    a screw passing through a threaded hole in a part to tighten the contact of that part with another, as of a collar with the shaft on which it fits.
  • Set to

    a usually brief, sharp fight or argument., verb, set
  • Set up

    to put (something or someone) in a particular place, to place in a particular position or posture, to place in some relation to something or someone, to...
  • Set up*

    to put (something or someone) in a particular place, to place in a particular position or posture, to place in some relation to something or someone, to...
  • Seta

    a stiff hair; bristle or bristlelike part.
  • Setaceous

    bristlelike; bristle-shaped., having bristles.
  • Setae

    a stiff hair; bristle or bristlelike part.
  • Setback

    surveying . the interval by which a chain or tape exceeds the length being measured., setback ( def. 4 ) ., noun, noun, achievement , advance , blessing...
  • Setiferous

    having setae or bristles.
  • Setigerous

    having setae or bristles.
  • Setoff

    something that counterbalances or makes up for something else, as compensation for a loss., accounting . a counterbalancing debt or claim, esp. one that...
  • Seton

    a thread or the like inserted beneath the skin to provide drainage or to guide subsequent passage of a tube.
  • Setose

    covered with setae or bristles; bristly.
  • Settee

    a seat for two or more persons, having a back and usually arms, and often upholstered.
  • Setter

    a person or thing that sets., one of any of several breeds of hunting dogs that originally had the habit of crouching when game was scented but that are...
  • Setterwort

    digitate-leaved hellebore with an offensive odor and irritant qualities when taken internally[syn: stinking hellebore ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top