Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Economy

Mục lục

/ɪˈkɒnəmi/

Thông dụng

Danh từ

Sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
Sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm
Cơ cấu tổ chức

Chuyên ngành

Toán & tin

nền kinh tế
expanding economy
nền kinh tế phát triển
national economy
nền kinh tế quốc dân
political economy
kinh tế chính trị học


Kỹ thuật chung

nền kinh tế
expanding economy
nền kinh tế phát triển
national economy
nền kinh tế quốc dân
recovery of economy
sự khôi phục nền kinh tế

Kinh tế

nền kinh tế
adjusting the national economy
điều chỉnh nền kinh tế quốc dân
balanced economy
nền kinh tế thăng bằng
black economy
nền kinh tế đen (trốn thuế)
Buddhist economy
nền kinh tế "Phật giáo" (hoạt động kinh tế tiêu cực)
business economy
nền kinh tế thương mại
capital-intensive economy
nền kinh tế tập trung nhiều vốn
cash economy
nền kinh tế tiền mặt
centrally planned economy
nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
close economy
nền kinh tế đóng
close economy
nền kinh tế khép kín
closed economy
nền kinh tế đóng cửa
colonial economy
nền kinh tế thực dân
command economy
nền kinh tế chỉ huy
commodity economy
nền kinh tế hàng hóa
comprehensive development of economy
phát triển tổng hợp nền kinh tế
consumer-oriented economy
nền kinh tế hướng vào người tiêu dùng
controlled economy
nền kinh tế bị kiểm soát
dependent economy
nền kinh tế phụ thuộc
develop national economy (to...)
phát triển nền kinh tế quốc dân
developed market economy
nền kinh tế thị trường phát đạt
developing market economy
nền kinh tế thị trường đang phát triển
digital economy
nền kinh tế kỹ thuật số
diversification of the economy
đa dạng hóa nền kinh tế
dormant economy
nền kinh tế đình trệ
dual economy
nền kinh tế hai khu vực
dual economy
nền kinh tế lưỡng hợp
economy 's need
nhu cầu của nền kinh tế
economy led by the public sector
nền kinh tế do khu vực công chủ đạo
economy of high wages
nền kinh tế lương cao
estate economy
nền kinh tế đồn điền
estate economy
nền kinh tế ruộng đất
estate economy
nền kinh tế ruộng đất (của nước nông nghiệp...)
exchange economy
nền kinh tế trao đổi
exchange economy
nền kinh tế trao đổi (hàng hóa)
exchange economy
nền kinh tế trao đổi hàng hóa
expansion of the economy
sự bành trướng của nền kinh tế
expansionary economy
nền kinh tế mở rộng
export-oriented economy
nền kinh tế định hướng theo xuất khẩu
flagging economy
nền kinh tế yếu ớt, chao đảo, suy thoái dần
free economy
nền kinh tế tự do cạnh tranh
free-enterprise economy
nền kinh tế tự do kinh doanh
free-market economy
nền kinh tế thị trường tự do
full employment economy
nền kinh tế toàn dụng (nhân lực)
governed economy
nền kinh tế được quản lý
healthy economy
nền kinh tế lành mạnh
hidden economy
nền kinh tế ngầm
high- density economy
nền kinh tế mật độ cao
high- pressure economy
nền kinh tế sức ép cao
hype inflationary economy
nền kinh tế siêu lạm phát
internal economy
nền kinh tế trong nước, quốc nội
international economy
nền kinh tế quốc tế
internationalization of the economy
sự quốc tế hóa nền kinh tế
labour surplus economy
nền kinh tế dư thừa lao động
labour surplus economy
nền kinh tế dư thừa sức lao động
laisser-faire economy
nền kinh tế bất can thiệp
market directed economy
nền kinh tế hướng vào thị trường
mature economy
nền kinh tế chín muồi
mature economy
nền kinh tế sung mãn
mixed economy
nền kinh tế hỗn hợp
monetary economy
nền kinh tế tiền tệ
natural economy
nền kinh tế tự nhiên
non-market economy
nền kinh tế phi thị trường
open economy
nền kinh tế mở
overheated economy
nền kinh tế (lạm phát) nóng bỏng
overheated economy
nền kinh tế phồn vinh quá mức
overload economy
nền kinh tế quá tải
overloaded economy
nền kinh tế quá tải
planned economy
nền kinh tế kế hoạch
position of each sector in the economy
vị trí của từng khu vực trong nền kinh tế
post industrial economy
nền kinh tế hậu công nghiệp
primitive economy
nền kinh tế nguyên thủy
private enterprise economy
nền kinh tế tư doanh
provincial economy
nền kinh tế địa phương
public economy
nền kinh tế quốc doanh
regulated economy
nền kinh tế chỉ huy
regulated economy
nền kinh tế chỉ huy, kinh tế có điều tiết
regulated economy
nền kinh tế có điều tiết
resource-saving economy
nền kinh tế tiết kiệm tài nguyên
self-service economy
nền kinh tế tự phục vụ
self-sufficient economy
nền kinh tế tự cấp tự túc
service economy
nền kinh tế dịch vụ
shadow economy
nền kinh tế ngầm
share economy
nền kinh tế chia phần
small-scale peasant economy
nền kinh tế tiểu nông
soft economy
nền kinh tế cơ sở bất ổn
stable economy
nền kinh tế ổn định
stagnant economy
nền kinh tế đình trệ
State of the economy in Lucas's model
Trạng thái của nền kinh tế trong mô hình Lucas
state planned economy
nền kinh tế kế hoạch hóa nhà nước
strong economy
nền kinh tế vững mạnh
structure of economy
cơ cấu kinh tế, kết cấu nền kinh tế
subsistence economy
nền kinh tế chỉ đủ sinh tồn
takeoff stage of a developing economy
giai đoạn cất cánh của một nền kinh tế
traditional -directed economy
nền kinh tế truyền thống
underdeveloped economy
nền kinh tế không phát triển
unplanned economy
nền kinh tế không có kế hoạch
unstable economy
nền kinh tế không ổn định
tính kinh tế
economy size
sự đóng kiện có tính kinh tế

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abridgement , austerity , care , carefulness , caution , curtailment , cutback , decrease , deduction , direction , discretion , husbandry , layoff , meanness , miserliness , moratorium , niggardliness , parcity , parsimony , providence , prudence , recession , reduction , regulation , restraint , retrenchment , rollback , scrimping , shrinkage , skimping , sparingness , stinginess , supervision , thrift , thriftiness , frugality , administration , conservation , economics , macroeconomics , management , plan , plutology , saving , system

Từ trái nghĩa

noun
spending , squandering

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top