Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Snug

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

warmly comfortable or cozy, as a place, accommodations, etc.
a snug little house.
fitting closely, as a garment
a snug jacket.
more or less compact or limited in size, and sheltered or warm
a snug harbor.
trim, neat, or compactly arranged, as a ship or its parts.
comfortably circumstanced, as persons.
pleasant or agreeable, esp. in a small, exclusive way
a snug coterie of writers.
enabling one to live in comfort
a snug fortune.
secret; concealed; well-hidden
a snug hideout.

Verb (used without object)

to lie closely or comfortably; nestle.

Verb (used with object)

to make snug.
Nautical . to prepare for a storm by taking in sail, lashing deck gear, etc. (usually fol. by down ).

Adverb

in a snug manner
The shirt fit snug around the neck.

Noun

British . a small, secluded room in a tavern, as for private parties.

Antonyms

adjective
cold , cool , uncomfortable , uncozy

Synonyms

adjective
close , comfortable , comfy , compact , convenient , cushy , easeful , easy , homelike , homely , intimate , neat , restful , sheltered , snug as a bug in a rug , soft , substantial , tight , trim , well-off , cozy , orderly , shipshape , spick-and-span , spruce , taut , tidy , trig , well-groomed , confining , cramped , crowded , narrow , concealed , cuddle , nestle , safe , seaworthy , secure , snuggle , warm
verb
cuddle , nestle , nuzzle

Xem thêm các từ khác

  • Snuggery

    a snug place or position., a comfortable or cozy room.
  • Snuggle

    to lie or press closely, as for comfort or from affection; nestle; cuddle., to draw or press closely against, as for comfort or from affection., the act...
  • Snugness

    warmly comfortable or cozy, as a place, accommodations, etc., fitting closely, as a garment, more or less compact or limited in size, and sheltered or...
  • So

    in the way or manner indicated, described, or implied, in that or this manner or fashion; thus, in the aforesaid state or condition, to the extent or degree...
  • So-and-so

    someone or something not definitely named, a bastard; son of a bitch (used as a euphemism), to gossip about so -and-so., tell the old so -and-so to mind...
  • So-called

    called or designated thus, incorrectly called or styled thus, adjective, the so -called southern bloc ., so -called intellectuals ., alleged , allegedly...
  • So-so

    also, soso. indifferent; neither very good nor very bad., in an indifferent or passable manner; indifferently; tolerably., adjective, adjective, different...
  • Soak

    to lie in and become saturated or permeated with water or some other liquid., to pass, as a liquid, through pores, holes, or the like, to be thoroughly...
  • Soakage

    the act of soaking., liquid that has seeped out or been absorbed.
  • Soaked

    very drunk[syn: besotted ], adjective, dank , drenched , dripping , drowned , soaking , sodden , soggy , sopping , soppy , soused , water-logged ,...
  • Soaker

    to lie in and become saturated or permeated with water or some other liquid., to pass, as a liquid, through pores, holes, or the like, to be thoroughly...
  • Soaking

    extremely wet; "dripping wet"; "soaking wet", the process of becoming softened and saturated as a consequence of being immersed in water (or other liquid);...
  • Soap

    a substance used for washing and cleansing purposes, usually made by treating a fat with an alkali, as sodium or potassium hydroxide, and consisting chiefly...
  • Soap berry

    the fruit of any of certain tropical or subtropical trees of the genus sapindus, esp. s. saponaria, used as a substitute for soap., the tree itself.
  • Soap box

    also, soap box. an improvised platform, as one on a street, from which a speaker delivers an informal speech, an appeal, or political harangue., of, pertaining...
  • Soap bubble

    a bubble of soapsuds., something that lacks substance or permanence.
  • Soap opera

    a radio or television series depicting the interconnected lives of many characters often in a sentimental, melodramatic way., noun, daytime drama , daytime...
  • Soap stone

    a massive variety of talc with a soapy or greasy feel, used for hearths, washtubs, tabletops, carved ornaments, etc.
  • Soap suds

    suds made with water and soap.
  • Soap wort

    a plant, saponaria officinalis, of the pink family, whose leaves are used for cleansing.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top