Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Target

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an object, usually marked with concentric circles, to be aimed at in shooting practice or contests.
any object used for this purpose.
anything fired at.
a goal to be reached.
an object of abuse, scorn, derision, etc.; butt.
Fencing . the portion of a fencer's body where a touch can be scored.
a disk-shaped signal, as at a railroad switch, indicating the position of a switch.
Surveying .
the sliding sight on a leveling rod.
any marker on which sights are taken.
a small shield, usually round, carried by a foot soldier; buckler.

Adjective

that is or may be a target or goal
The target group consisted of college graduates who earned more than

Verb (used with object)

to use, set up, or designate as a target or goal.
to direct toward a target
The new warheads can be targeted with great precision.
to make a target of (an object, person, city, etc.) for attack or bombardment. ?

Verb phrase

target on or in on, to establish or use as a target or goal
The club is targeting on September for the move to larger quarters.

Idiom

on target
properly aimed or on the right course toward a target.
accurate, correct, or valid
Their description of the event was on target.
filling or meeting a requirement or expectations
The amount of supplies we took was right on target.

Synonyms

noun
ambition , bull’s-eye , destination , duty , end , function , ground zero , intention , mark , object , objective , point , purpose , spot , use , butt * , byword , game , mark * , pigeon * , prey , quarry , scapegoat * , scorn , sitting duck * , sport , victim , butt , aim , design , goal , intent , meaning , view , why , bull\'s-eye , center , pigeon , quota , scapegoat , sight
verb
mark , aim , contemplate , design , mean , plan , project , propose , purpose

Xem thêm các từ khác

  • Tariff

    an official list or table showing the duties or customs imposed by a government on imports or exports., the schedule or system of duties so imposed., any...
  • Tarmac

    trademark . a brand of bituminous binder, similar to tarmacadam, for surfacing roads, airport runways, parking areas, etc., ( lowercase ) a road, airport...
  • Tarn

    a small mountain lake or pool, esp. one in a cirque.
  • Tarnish

    to dull the luster of (a metallic surface), esp. by oxidation; discolor., to diminish or destroy the purity of; stain; sully, to grow dull or discolored;...
  • Tarnishable

    to dull the luster of (a metallic surface), esp. by oxidation; discolor., to diminish or destroy the purity of; stain; sully, to grow dull or discolored;...
  • Taro

    a stemless plant, colocasia esculenta, of the arum family, cultivated in tropical regions, in the pacific islands and elsewhere, for the edible tuber.,...
  • Tarot

    any of a set of 22 playing cards bearing allegorical representations, used for fortunetelling and as trump cards in tarok.
  • Tarpaulin

    a protective covering of canvas or other material waterproofed with tar, paint, or wax., a hat, esp. a sailor's, made of or covered with such material.,...
  • Tarpon

    a large, powerful game fish, megalops atlantica, inhabiting the warmer waters of the atlantic ocean, having a compressed body and large, silvery scales.
  • Tarradiddle

    taradiddle., a trivial lie; "he told a fib about eating his spinach"; "how can i stop my child from telling stories?"[syn: fib ], pretentious or silly...
  • Tarragon

    an old world plant, artemisia dracunculus, having aromatic leaves used for seasoning., the leaves themselves.
  • Tarrier

    of or like tar; smeared with tar., noun, dawdler , dilly-dallier , lag , lagger , lingerer , loiterer , poke , procrastinator , straggler
  • Tarry

    to remain or stay, as in a place; sojourn, to delay or be tardy in acting, starting, coming, etc.; linger or loiter., to wait., archaic . to wait for.,...
  • Tarrying

    to remain or stay, as in a place; sojourn, to delay or be tardy in acting, starting, coming, etc.; linger or loiter., to wait., archaic . to wait for.,...
  • Tarsal

    of or pertaining to the tarsus of the foot., pertaining to the tarsi of the eyelids., a tarsal bone, joint, or the like.
  • Tarsi

    anatomy, zoology . the bones of the proximal segment of the foot; the bones between the tibia and the metatarsus, contributing to the construction of the...
  • Tarsus

    anatomy, zoology . the bones of the proximal segment of the foot; the bones between the tibia and the metatarsus, contributing to the construction of the...
  • Tart

    sharp to the taste; sour or acid, sharp in character, spirit, or expression; cutting; caustic, adjective, adjective, noun, tart apples ., a tart remark...
  • Tartan

    a woolen or worsted cloth woven with stripes of different colors and widths crossing at right angles, worn chiefly by the scottish highlanders, each clan...
  • Tartar

    dentistry . calculus ( def. 3 ) ., the deposit from wines, potassium bitartrate., the intermediate product of cream of tartar, obtained from the crude...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top