Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Then

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adverb

at that time
Prices were lower then.
immediately or soon afterward
The rain stopped and then started again.
next in order of time
We ate, then we started home.
at the same time
At first the water seemed blue, then gray.
next in order of place
Standing beside Charlie is my uncle, then my cousin, then my brother.
in addition; besides; also
I love my job, and then it pays so well.
in that case; as a consequence; in those circumstances
If you're sick, then you should stay in bed.
since that is so; as it appears; therefore
You have, then, found the mistake? You are leaving tonight then.

Adjective

being; being such; existing or being at the time indicated
the then prime minister.

Noun

that time
We have not been back since then. Till then, farewell.

Idioms

but then
but on the other hand
I found their conversation very dull, but then I have different tastes.
then and there
at that precise time and place; at once; on the spot
I started to pack my things right then and there. Also, there and then.

Synonyms

adverb
again , all at once , anon , at that instant , at that moment , at that point , at that time , before long , formerly , later , next , on that occasion , soon after , suddenly , thereupon , when , years agonotes:than is ultimately the same word as then , and the two were used interchangeably until the end of the 17th century , accordingly , consequently , ergo , from that time , from then on , from there on , hence , so , thence , thenceforth , thus , whencenotes:than is ultimately the same word as then , before , besides , therefore

Xem thêm các từ khác

  • Thenar

    the fleshy mass of the outer side of the palm of the hand., the fleshy prominence or ball of muscle at the base of the thumb., of or pertaining to the...
  • Thence

    from that place, from that time; thenceforth, from that source, from that fact or reason; therefore, i went first to paris and thence to rome ., he fell...
  • Thenceforth

    from that time or place onward.
  • Thenceforward

    from that time or place onward.
  • Theocracy

    a form of government in which god or a deity is recognized as the supreme civil ruler, the god's or deity's laws being interpreted by the ecclesiastical...
  • Theocrat

    a person who rules, governs as a representative of god or a deity, or is a member of the ruling group in a theocracy, as a divine king or a high priest.,...
  • Theocratic

    a form of government in which god or a deity is recognized as the supreme civil ruler, the god's or deity's laws being interpreted by the ecclesiastical...
  • Theocratical

    a form of government in which god or a deity is recognized as the supreme civil ruler, the god's or deity's laws being interpreted by the ecclesiastical...
  • Theodolite

    surveying . a precision instrument having a telescopic sight for establishing horizontal and sometimes vertical angles. compare transit ( def. 6 ) ., phototheodolite.
  • Theologian

    a person versed in theology, esp. christian theology; divine., noun, clergy , cleric , curate , divine , ecclesiastic , philosopher , scholar
  • Theologic

    of, pertaining to, or involved with theology, based upon the nature and will of god as revealed to humans., a theological student .
  • Theological

    of, pertaining to, or involved with theology, based upon the nature and will of god as revealed to humans., adjective, adjective, a theological student...
  • Theologize

    to theorize or speculate upon theological subjects., to make theological; treat theologically.
  • Theology

    the field of study and analysis that treats of god and of god's attributes and relations to the universe; study of divine things or religious truth; divinity.,...
  • Theorbo

    an obsolete bass lute with two sets of strings attached to separate peg boxes, one above the other, on the neck.
  • Theorem

    mathematics . a theoretical proposition, statement, or formula embodying something to be proved from other propositions or formulas., a rule or law, esp....
  • Theoretic

    of, pertaining to, or consisting in theory; not practical ( distinguished from applied )., existing only in theory; hypothetical., given to, forming, or...
  • Theoretical

    of, pertaining to, or consisting in theory; not practical ( distinguished from applied )., existing only in theory; hypothetical., given to, forming, or...
  • Theoretician

    a person who deals with or is expert in the theoretical side of a subject, a military theoretician .
  • Theoretics

    the theoretical or speculative part of a science or subject.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top