Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Equivalent

Nghe phát âm

Mục lục

/i´kwivələnt/

Thông dụng

Tính từ

Tương đương

Danh từ

Vật tương đương, từ tương đương
Lượng quy ra
(kỹ thuật) đương lượng

Chuyên ngành

Toán & tin

tương đương
almost equivalent
gần tương đương, hầu tương đương
conformally equivalent
tương đương bảo giác


Xây dựng

đương lượng, tương đương

Cơ - Điện tử

đương lượng, tương đương

Y học

lượng tương đương
triệu chứng tương đương

Điện

đẳng trị

Kỹ thuật chung

đương lượng
centrifuge moisture equivalent
đương lượng độ ẩm ly tâm
chemical equivalent
đương lượng hóa học
coal equivalent
đương lượng than
combustion equivalent
đương lượng đốt cháy
Corrected Send Reference Equivalent (CSRE)
đương lượng chuẩn phía gửi đã được hiệu chuẩn
dose equivalent
đương lượng liều
electrochemical equivalent
đương lượng điện hóa
endosmotic equivalent
đương lượng nội thẩm
energy equivalent
đương lượng năng lượng
EPM (equivalentper million)
đương lượng phân triệu
equivalent force
lực đương lượng
equivalent humidity
độ ẩm đương lượng
equivalent per million (EPM)
đương lượng phần triệu
equivalent pressure
áp lực nén đương lượng
frozen equivalent
đương lượng kết đông
gram-equivalent
đương lượng gam
heat equivalent
đương lượng nhiệt
heat equivalent of work
đương lượng nhiệt của công
inhabitant equivalent
đương lượng dân cư
joule's equivalent
đương lượng cơ của nhiệt
Joule's equivalent
đương lượng Joule
joule's equivalent
đương lượng nhiệt
lead equivalent
đương lượng chì
load equivalent
đương lượng tải trọng
loudness volume equivalent
đương lượng suy giảm tương đối
low-pass equivalent
đương lượng thông thấp
mano-roentgen equivalent
đương lượng rơngen sinh vật
mechanical equivalent
đương lượng cơ học
mechanical equivalent of heat
đương lượng cơ của nhiệt
mechanical equivalent of heat
đương lượng công của nhiệt
mechanical equivalent of heat
đương lượng Joule
milli equivalent
mili đương lượng
moisture equivalent
đương lượng ẩm
Nominal Overall Reference Equivalent (NORE)
đương lượng tham chiếu tổng thể danh định
passenger car equivalent
đương lượng xe hành khách
physical roentgen equivalent
đương lượng rơngen vật lý
population equivalent
đương lượng dân cư
receiving reference equivalent-RRE
đương lượng chuyển gốc thu thanh
reference equivalent
đương lượng quy chiếu
reference equivalent-RE
đương lượng chuyển gốc-ER
roentgen equivalent
đương lượng rơngen
sand equivalent
đương lượng cát
sand equivalent test
thử đương lượng cát
sending reference equivalent-SRE
đương lượng chuyển gốc truyền dẫn
thermal equivalent
đương lượng Joule
thermal equivalent
đương lượng nhiệt
thermic equivalent
đương lượng nhiệt
transmission equivalent
đương lượng truyền dẫn
unfrozen equivalent
đương lượng (nhiệt) không đóng băng
water equivalent
đương lượng nước

Kinh tế

giá quy đổi (hối đoái)
giá trị tương đương
cash equivalent value
giá trị tương đương tiền mặt
consumer subsidy equivalent
giá trị tương đương trợ cấp người tiêu dùng
money equivalent
giá trị tương đương tiền tệ
sự cân bằng
food equivalent
sự cân bằng dinh dưỡng
heat equivalent
sự cân bằng nhiệt
mechanical equivalent of calorie
sự cân bằng cơ học của nhiệt lượng
protein equivalent
sự cân bằng protein
starch equivalent
sự cân bằng tinh bột
water equivalent
sự cân bằng nước
vật ngang giá
money equivalent
vật ngang giá tiền tệ

Địa chất

tương đương

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
agnate , akin , alike , analogous , carbon * , commensurate , comparable , convertible , copy , correlative , correspondent , corresponding , ditto * , duplicate , equal , even , homologous , identical , indistinguishable , interchangeable , like , of a kind , parallel , proportionate , reciprocal , same difference , substitute , synonymous , tantamount , same , similar , uniform
noun
carbon copy * , correspondent , dead ringer * , ditto , like , match , obverse , opposite , parallel , peer , reciprocal , same difference , spitting image * , substitute , twin , coequal , colleague , compeer , equal , fellow , alike , comparable , counterpart , equipollent , identical , parity , proportionate , same , similar , synonymous , tantamount

Từ trái nghĩa

adjective
changeable , different , dissimilar , mismatched , unequal , unlike
noun
difference

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top