- Từ điển Anh - Việt
Rating
Nghe phát âm/´reitiη/
Thông dụng
Danh từ
Sự đánh giá (tài sản để đánh thuế)
Mức thuế (địa phương)
Việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...)
(hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ)
( số nhiều) ( the rating) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh)
(kỹ thuật) công suất, hiệu suất
Sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ
Chuyên ngành
Toán & tin
sự đánh giá đặc trưng; trị số danh nghĩa
Cơ - Điện tử
Công suất, trị số danh nghĩa, sự đánh giá
Cơ khí & công trình
sự lập quan hệ (đo dòng chảy)
Xây dựng
sự định chuẩn
Điện lạnh
chế độ định mức
tham số danh định
thông số định mức
Kỹ thuật chung
chỉ tiêu định mức
công suất danh nghĩa
năng suất danh định
đặc trưng
đặc trưng danh nghĩa
định mức
- aircraft decibel rating
- định mức đexiben máy bay
- cyclic rating
- định mức theo chu kỳ
- Impact noise rating (INR)
- sự định mức tiếng ồn va chạm
- maximum current rating
- sự định mức dòng cực đại
- Noise Rating (NR)
- định mức tạp âm
- Overall Echo Loudness Rating (OELR)
- định mức âm lượng tiếng vọng tổng thể
- Overall Loudness Rating (OLR)
- định mức âm lượng tổng thể
- power rating
- định mức công suất
- rating plate
- biển thông số (định mức, danh định)
- refrigerating compressor rating
- năng suất định mức máy nén
- Send Loudness Rating (SLR)
- định mức âm lượng phát
- takeoff power rating
- định mức công suất cất cánh
- voltage rating
- định mức điện áp
- wattage rating
- định mức công suất
giá trị danh định
mức độ
phạm vi hoạt động
Giải thích EN: The operational limit of a device when performing under specific conditions.
Giải thích VN: Giới hạn hoạt động của một thiết bị khi hoạt động trong các điều kiện cụ thể.
phân loại
sự đánh giá
sự định mức
sự định tỷ lệ
sự ghi
sự khắc độ
sự phân loại
sự sắp xếp
sự xếp loại
Kinh tế
đánh giá
- bond rating
- đánh giá trái phiếu
- credit rating
- đánh giá mức tín dụng
- employee rating
- sự đánh giá, xếp loại, sát hạch công nhân viên chức
- gross rating points
- các điểm đánh giá tổng thể
- merit rating
- đánh giá công nhân viên chức
- mutual rating
- sự đánh giá lẫn nhau
- organoleptic rating
- sự đánh giá bằng cảm quan
- performance rating
- đánh giá thành quả
- personnel rating
- đánh giá nhân sự
- personnel rating
- đánh giá nhân viên
- priority rating
- đánh giá thứ tự ưu tiên
- rating agency
- cơ quan đánh giá
- rating points
- điểm đánh giá
- rating scale
- thang đánh giá
- stock market rating
- đánh giá thị trường cổ phiếu
- vendor rating
- việc đánh giá (xếp hạng) của người bán
- vendor rating
- việc đánh giá (xếp hạng) người bán
định đẳng cấp (xe hơi, tàu thủy)
định giá
định mức phí
hạng, đẳng cấp
phân loại
việc đánh giá
xếp hạng
xếp loại
- employee rating
- sự đánh giá, xếp loại, sát hạch công nhân viên chức
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- appraisal , assessment , category , class , classification , degree , judgment , level , mark , order , rank , score , standard , tier , valuation , evaluation , grade , rebuke , reprimand , scolding , standing
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rating agency
cơ quan đánh giá, sở định giá, -
Rating apparatus
máy ghi giá trị, -
Rating arms
nhánh tỷ số, -
Rating authority
ủy ban thuế địa phương, -
Rating channel
kênh đo đạc thủy văn, -
Rating conditions
điều kiện thiết kế, -
Rating curve
đường cong lưu lượng, -
Rating level
mức phân loại, -
Rating nut
đai ốc điều chỉnh (dầu), đai ốc điều chỉnh, đai ốc điều chỉnh (đầu), -
Rating of current meter
sự kiểm định lưu tốc kế, -
Rating plate
biển thông số (định mức, danh định), biển hiệu, nhãn máy, -
Rating points
điểm đánh giá, gross rating points, các điểm đánh giá tổng thể -
Rating scale
thang biểu phân loại (cho điểm), thang đánh giá, -
Rating system
hệ thống đánh giá, sự tính cơ sở, sự tính cơ sở (thuế địa phương), -
Rating vehicle
xe chuẩn xếp hạng (đẳng cấp) cần, -
Ratings
, -
Ratio
/ ´reiʃiou /, Danh từ, số nhiều ratios: (kỹ thuật) số truyền, Xây dựng:... -
Ratio-delay study
nghiên cứu tỉ lệ trì hoãn, -
Ratio-test
Toán & tin: phép kiểm định theo tỷ số, -
Ratio-to-moving average method
phương pháp tỉ số-trung bình trượt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.