Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Stabilization

Nghe phát âm

Mục lục

/,steibəlai'zei∫n/

Thông dụng

Cách viết khác stabilisation

Danh từ

Sự làm cho ổn định

Chuyên ngành

Toán & tin

sự làm ổn định

Môi trường

Sự ổn định
Sự chuyển hóa những hoạt chất hữu cơ trong bùn thành chất trơ vô hại.

Cơ - Điện tử

Sự ổn định, sự gia cố

Hóa học & vật liệu

sự ổn định

Giải thích EN: The process of making or becoming stable; specific uses include:a petroleum-refinery process that removes dissolved gases from liquid hydrocarbons by fractional distillation, thereby reducing the vapor pressure.Giải thích VN: Một quy trình làm ổn định, sử dụng trong các trường hợp: lọc dầu, loại bỏ khí hòa tan từ hydrocarbons lỏng bằng cách chiết phân đoạn, do đó giảm áp lực bay hơi.

slope stabilization
sự ổn định sườn dốc

Xây dựng

sự ổn định hóa

Đo lường & điều khiển

sự làm cho ổn định

Giải thích EN: The process of making or becoming stable.Giải thích VN: Quy trình làm ổn định.

Điện lạnh

sự làm ổn định (vật liệu từ)

Kỹ thuật chung

gia cố
ổn định
aerobic sludge stabilization
sự ổn định bùn ưa khí
attitude stabilization
sự ổn định định hướng
base stabilization
sự ổn định nền
cold stabilization
ổn định lạnh
cold stabilization
sự (làm) ổn định lạnh
corona stabilization
ổn định điện hoa
current stabilization
sự ổn định dòng
Dynamic Impedance Stabilization (DIS)
ổn định trở kháng động
frequency stabilization
sự ổn định tần số
gasoline stabilization process
phương pháp ổn định xăng
gasoline stabilization process
quá trình ổn định xăng
gravity gradient stabilization
sự ổn định bằng trọng lực
gravity gradient stabilization
sự ổn định građien trọng lực
gyro stabilization
sự ổn định con quay
gyro stabilization
sự ổn định hồi chuyển
image stabilization
sự ổn định hình ảnh
index of stabilization
chỉ số ổn định
lateral stabilization of suspended structures
sự ổn định ngang kết cấu treo
radial stabilization of suspended structures
sự ổn định hướng tâm (các) kết cấu treo
roadbed stabilization
ổn định nền đường
slope stabilization
sự ổn định sườn dốc
slope stabilization
việc ổn định ta luy
sludge stabilization
sự làm ổn định bùn
soil stabilization
ổn định đất
soil stabilization
sự ổn định của đất
soil stabilization
sự ổn định đất
spin stabilization
sự ổn định quay
stabilization basin
bể ổn định
stabilization column
tháp ổn định
stabilization device
thiết bị ổn định
stabilization factor
hệ số ổn định hóa
stabilization fund
quỹ ổn định
stabilization of effluent
tính ổn định của nước thải
stabilization of suspended structures
sự ổn định (các) kết cấu treo
stabilization policy
chính sách ổn định
stabilization pond
bể làm ổn định
stabilization pond
hố giữ ổn định
stabilization process
quá trình ổn định (phim ảnh)
stabilization rail
ray làm ổn định
stabilization technique
phương pháp làm ổn định
structural stabilization
sự ổn định kết cấu
sway stabilization
sự ổn định lắc lư
temperature stabilization
sự ổn định nhiệt độ
three-axis stabilization
sự làm ổn định ba trục (tàu vũ trụ)
transverse stabilization of suspended structure
độ ổn định ngang (các) kết cấu treo
voltage stabilization
ổn định điện áp
voltage stabilization
sự ổn định điện áp
sự cố định
sự điều hòa
sự gia cố
sự gia cố đất
sự làm ổn định
cold stabilization
sự (làm) ổn định lạnh
sludge stabilization
sự làm ổn định bùn
three-axis stabilization
sự làm ổn định ba trục (tàu vũ trụ)

Kinh tế

sự làm điều hòa
sự ổn định
beer stabilization
sự ổn định bia
cloud stabilization
sự ổn định cặn
currency stabilization
sự ổn định tiền tệ
heat stabilization
sự ổn định nhiệt
infra-red stabilization
sự ổn định bằng tia hồng ngoại
price stabilization
sự ổn định giá cả (ngoại hối)
stabilization of (the) currency
sự ổn định hóa tiền tệ
stabilization of currency
sự ổn định hóa tiền tệ
stabilization of price
sự ổn định giá cả, vật giá

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top