Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Diameter

Nghe phát âm

Mục lục

/dai'æmitə/

Thông dụng

Danh từ

(toán học) đường kính
Số phóng to (của thấu kính...)
lens magnifying 20 diameters
thấu kính phóng to 20 lần

Xây dựng

số bội giác

Kỹ thuật chung

đường kính
average grain diameter
đường kính trung bình của hạt
beam diameter
đường kính chùm
biparietal diameter
đường kính hai đỉnh
bitemporal diameter
đường kính hai thái dương
circle diameter
đường kính vòng tròn
cladding diameter
đường kính tăng kính
cladding diameter
đường kính vỏ
coccygeopubic diameter
đường kính xương cụt dưới mu
conjugate diameter
đường kính liên hợp
conjugate diameter
đường kính trước sau eo trên
conjugate diameter pair: CDP
cặp đường kính liên hợp
core diameter
đường kính lõi
core diameter
đường kính lõi (cáp)
core diameter
đường kính lõi (sợi quang)
core diameter
đường kính ruột
core diameter (ofa fiber)
đường kính lõi (của cáp)
core diameter tolerance
dung hạn đường kính của lõi
core diameter tolerance
dung hạn đường kính của nhân
cutting diameter
đường kính cắt
diameter (ofthe bore hole)
đường kính lỗ khoan
diameter clearance
khe hở đường kính
diameter enlargement
số gia đường kính
diameter equalization
hiệu chỉnh đường kính
diameter increment
đường kính phân tử
diameter of a conic
đường kính của một conic
diameter of a quadratic complex
đường kính của một nhóm bậc hai
diameter of a set of points
đường kính của một tập hợp điểm
diameter of bore hole circle
đường kính vòng lỗ khoan
diameter of molecule
đường kính chỗ hàn lồi
diameter of projection
ký hiệu đường kính
diameter of the grains
đường kính của hạt
diameter of the hole
đường kính lỗ khoan
diameter of the mouth
đường kính miệng (lỗ khoan)
diameter ratio
tỷ lệ đường kính
double diameter piston
pittông hai đường kính
effective diameter
đường kính hiệu dụng
effective diameter
đường kính trong
effective diameter
đường kính trung bình
effective diameter
đường kính vòng chia
effective grain diameter
đường kính có ích của hạt
equivalent diameter
đường kính tương đương
external diameter
đường kính ngoài
Focal length to Diameter of an antenna (F/D)
tỷ số tiêu cự trên đường kính (của một anten)
gear diameter
đường kính bánh răng
inner diameter (ID)
đường kính trong
inside diameter
đường kính lõi
inside diameter
đường kính trong
inside diameter (ID)
đường kính trong
intercristal diameter
đường kính liên mào chậu
internal diameter
đường kính trong
internal diameter
đường kính trong nhà
jet diameter
đường kính vòi phun
large diameter pile
cọc đường kính lớn
major diameter
đường kính chính của đai ốc
major diameter
đường kính đỉnh ren
mean diameter
đường kính trung bình
mentoparietal diameter
đường kính cằm đỉnh
minor diameter
đường kính chân ren
minor diameter
đường kính hiệu dụng
minor diameter
đường kính phụ
minor diameter
đường kính trong
minor diameter
đường kính trung bình
minor diameter
đường kính vòng chia
minor diameter error
sai số đường kính trong
mode field diameter
đường kính trường kiểu (dao động)
nominal (thread) diameter
đường kính (ren) định mức
nominal diameter
đường kính danh định
nominal diameter
đường kính danh nghĩa
nominal diameter
đường kính định mức
nominal diameter of pipe
đường kính danh định của ống dẫn
nominal diameter of pipeline
đường kính quy ước của đường ống
nominal diameter of the hole
đường kính danh định của lỗ khoan
nondimensional diameter
đường kính hụt
outer diameter
đường kính ngoài
outer diameter (OD)
đường kính ngoài
outside diameter
đường kính bên ngoài
outside diameter
đường kính ngoài
Outside Diameter (OD)
đường kính ngoài
parietal diameter
đường kính đỉnh
peak diameter
đường kính tối đa
pipe diameter
đường kính ống
pipeline outside diameter
đường kính ngoài của đường ống
pitch circle diameter
đường kính vòng chia
pitch diameter
đường kính của vòng chia
pitch diameter
đường kính hiệu dụng
pitch diameter
đường kính nguyên bản
pitch diameter
đường kính trong
pitch diameter
đường kính trung bình
pore diameter
đường kính lỗ
principal diameter
đường kính chính
reduced diameter
đường kính giảm
reference surface centre diameter
đường kính của bề mặt chuẩn gốc
rim diameter
đường kính ngoài
rim diameter
đường kính niềng
rivet shank diameter
đường kính thân đinh tán
root diameter
đường kính vòng chân
rotor diameter
đường kính rôto
screw diameter
đường kính vít
semi-diameter
nửa đường kính
sieve diameter
đường kính lỗ sàng
small diameter well completion
hoàn tất giếng với đường kính nhỏ
small-diameter blasthole
lỗ khoan nổ mìn đường kính nhỏ
standard diameter
đường kính tiêu chuẩn
stock diameter
đường kính dự trữ
tape hole diameter draft
dưỡng đo đường kính lỗ
thread diameter
đường kính ren
to locate from outside diameter
định vị theo đường kính ngoài
tolerance on the diameter
dung sai đường kính
transfinite diameter
đường kính siêu hạn
valve diameter
đường kính đầu xú páp
wheel diameter
đường kính bánh xe
workpiece diameter
đường kính phôi gia công

Kinh tế

đường kính
inside diameter
đường kính trong

Nguồn khác

  • diameter : Corporateinformation

Cơ - Điện tử

đường kính

đường kính

Địa chất

đường kính

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bore , breadth , broadness , caliber , module , width , thickness

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top