Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Soil

Nghe phát âm

Mục lục

/sɔɪl/

Thông dụng

Danh từ

Đất trồng
good soil
đất tốt
Vết bẩn, vết nhơ
Chất bẩn, cặn bã; rác rưỡi
Sự làm nhơ bẩn
Đất nước; vùng đất
One's native soil
Nơi chôn nhau cắt rốn

Ngoại động từ

Làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn
I would not soil my hands with it
(nghĩa bóng) tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay
Làm ô nhiễm
Làm mất thanh danh

Nội động từ

Trở nên bẩn thỉu, gây bẩn; dễ bẩn
this stuff soils easily
vải len này dễ bẩn

Ngoại động từ

Cho (súc vật) ăn cỏ tươi

hình thái từ

Chuyên ngành

Hóa học & vật liệu

chất lỏng thải ra

Xây dựng

đất nền móng
sơn lót lớp dậy
sơn lót tấm dậy

Kỹ thuật chung

đất
đất trồng
cultivated soil
đất trồng trọt
humus soil
đất trồng trọt
restoring of top soil
sự khôi phục lớp đất trồng trọt
soil air
khí trong đất trồng
soil analysis
sự phân tích đất (trong phòng thí nghiệm)
soil atmosphere concentration
nồng độ đất trong khí quyển
soil bacterium
vi khuẩn đất trồng
soil emaciation
sự bạc màu đất trồng
soil improvement
sự cải tạo đất trồng
soil treatment
sự xử lý đất trồng
top soil
đất trồng trọt
top soil excavation
sự đào lớp đất trồng trọt
vegetable soil
đất trồng trọt
nước bẩn
cast-iron soil pipe support
gối đỡ ống nước bẩn bằng gang
nước thải trong nhà
soil pipe
ống (đứng) xả nước thải trong nhà
rác rưởi
thổ nhưỡng
complex soil
thổ nhưỡng phức hợp
fossil soil
thổ nhưỡng cổ
soil deposit
trầm tích thổ nhưỡng
soil distribution
sự phân bố thổ nhưỡng
soil engineer
kỹ sư thổ nhưỡng
soil geology
địa chất thổ nhưỡng
soil horizon
tầng thổ nhưỡng
soil physics
thổ nhưỡng học
soil profile
mắt cắt thổ nhưỡng
soil property
đặc tính thổ nhưỡng
soil reconnaissance
sự điều tra thổ nhưỡng
soil science
thổ nhưỡng học
soil survey procedure
phương pháp khảo sát thổ nhưỡng
soil survey report
báo cáo quý nghiên cứu thổ nhưỡng
soil water
nước tầng thổ nhưỡng

Kinh tế

sự làm bẩn
vết bẩn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
clay , dry land , dust , grime , ground , land , loam , soot , terra firma , country , home , homeland , homestead , region , spread , alluvium , defilement , dirt , dung , earth , excrement , f

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top