Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Academic

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

of or pertaining to a college, academy, school, or other educational institution, esp. one for higher education
academic requirements.
pertaining to areas of study that are not primarily vocational or applied, as the humanities or pure mathematics.
theoretical or hypothetical; not practical, realistic, or directly useful
an academic question; an academic discussion of a matter already decided.
learned or scholarly but lacking in worldliness, common sense, or practicality.
conforming to set rules, standards, or traditions; conventional
academic painting.
acquired by formal education, esp. at a college or university
academic preparation for the ministry.
( initial capital letter ) of or pertaining to Academe or to the Platonic school of philosophy.

Noun

a student or teacher at a college or university.
a person who is academic in background, attitudes, methods, etc.
He was by temperament an academic, concerned with books and the arts.
( initial capital letter ) a person who supports or advocates the Platonic school of philosophy.
academics, the scholarly activities of a school or university, as classroom studies or research projects
more emphasis on academics and less on athletics.

Antonyms

adjective
ignorant , untaught , ordinary , plain , practical , simple
noun
ignoramus

Synonyms

adjective
bookish , book-learned , college , collegiate , erudite , intellectual , learned , pedantic , scholarly , scholastic , studious , university , abstract , closet , conjectural , formalistic , hypothetical , notional , speculative , theoretical , donnish , inkhorn , literary , pedantical , theoretic , didactic , doctrinaire , interdisciplinary , lettered , platonic , postulatory , professorial , suppositional
noun
academician , lecturer , professor , pupil , scholar , scholastic , student , tutor , academe , academia , academy , bookish , classic , collegiate , colloquium , educated , erudite , formal , ivory tower , learned , pedantic , quodlibetic , scholarly , school , seminar , teacher , theoretical , unreal

Xem thêm các từ khác

  • Academicals

    academic., academicals. academic costume.
  • Academician

    a member of an association or institution for the advancement of arts, sciences, or letters., a follower or promoter of the traditional trends in philosophy,...
  • Academy

    a secondary or high school, esp. a private one., a school or college for special instruction or training in a subject, an association or institution for...
  • Acaleph

    (in former classifications) any coelenterate of the group acalephae, including the sea nettles and jellyfishes.
  • Acanthi

    any of several plants of the genus acanthus, of the mediterranean region, having spiny or toothed leaves and showy, white or purplish flowers. compare...
  • Acanthus

    any of several plants of the genus acanthus, of the mediterranean region, having spiny or toothed leaves and showy, white or purplish flowers. compare...
  • Acari

    pl. of acarus., a mite, esp. of the genus acarus.
  • Acarpellous

    having no carpels.
  • Acarpous

    not producing fruit; sterile; barren.
  • Acarus

    a mite, esp. of the genus acarus.
  • Acauline

    not caulescent; stemless; without visible stem.
  • Acaulose

    not caulescent; stemless; without visible stem.
  • Accede

    to give consent, approval, or adherence; agree; assent; to accede to a request; to accede to the terms of a contract., to attain or assume an office, title,...
  • Accelerate

    to cause faster or greater activity, development, progress, advancement, etc., in, to hasten the occurrence of, mechanics . to change the velocity of (a...
  • Accelerating

    to cause faster or greater activity, development, progress, advancement, etc., in, to hasten the occurrence of, mechanics . to change the velocity of (a...
  • Acceleration

    the act of accelerating; increase of speed or velocity., a change in velocity., mechanics . the time rate of change of velocity with respect to magnitude...
  • Accelerative

    tending to accelerate; increasing the velocity of.
  • Accelerator

    a person or thing that accelerates., automotive . a device, usually operated by the foot, for controlling the speed of an engine., british . any two- or...
  • Accent

    prominence of a syllable in terms of differential loudness, or of pitch, or length, or of a combination of these., degree of prominence of a syllable within...
  • Accentor

    any oscine bird of the family prunellidae, of europe and asia, resembling sparrows but having more finely pointed bills, as the hedge sparrow.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top