Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Ask

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to put a question to; inquire of
I asked him but he didn't answer.
to request information about
to ask the way.
to try to get by using words; request
to ask advice; to ask a favor.
to solicit from; request of
Could I ask you a favor? Ask her for advice.
to demand; expect
What price are they asking? A little silence is all I ask.
to set a price of
to ask
to call for; need; require
This experiment asks patience.
to invite
to ask guests to dinner.
Archaic . to publish (banns).

Verb (used without object)

to make inquiry; inquire
to ask about a person.
to request or petition (usually fol. by for )
to ask for leniency; to ask for food.

Idiom

ask for it, to risk or invite trouble, danger, punishment, etc.
by persisting in some action or manner
He was asking for it by his abusive remarks.

Antonyms

verb
answer , claim , command , insist , reply , repudiate , tell , disinvite , ignore

Synonyms

verb
buzz * , canvass , catechize , challenge , cross-examine , demand , direct , enjoin , examine , give the third degree , go over , grill * , hit * , hunt for , inquire , institute , interrogate , investigate , needle * , pick one’s brains , pop the question * , pry into , pump , put the screws to , put through the wringer , query , quiz , request , roast * , sweat * , angle , appeal , apply , beg , beseech , bite * , bum * , call for , charge , claim , command , contend for , crave , entreat , file for , hustle * , implore , impose , knock * , levy , mooch * , order , petition , plead , pray , promote * , requisition , seek , solicit , sue , supplicate , touch * , urge , bid , call upon , propose , suggest , summon , question , pose , put , raise , entail , involve , necessitate , require , take , adjure , call , desire , dun , enquire , exact , expect , grill , importune , invite , press , utter

Xem thêm các từ khác

  • Askance

    with suspicion, mistrust, or disapproval, with a side glance; sidewise; obliquely., adverb, he looked askance at my offer ., askew , disapprovingly , disdainfully...
  • Askant

    with suspicion, mistrust, or disapproval, with a side glance; sidewise; obliquely., he looked askance at my offer .
  • Askew

    to one side; out of line; in a crooked position; awry, with disapproval, scorn, contempt, etc.; disdainfully, crooked; awry, adjective, to wear one 's...
  • Asking

    the verbal act of requesting[syn: request ], the publishing of banns., adjective, inquisitive , querying
  • Aslant

    at a slant; slantingly; obliquely., slanting or on a slant; oblique., slantingly across; athwart.
  • Asleep

    in or into a state of sleep, into a dormant or inactive state; to rest, into the state of death., sleeping, dormant; inactive., (of the foot, hand, leg,...
  • Aslope

    at a slope; aslant; slantingly; diagonally., sloping.
  • Asp

    any of several venomous snakes, esp. the egyptian cobra or the horned viper., archaeology . uraeus.
  • Asparagus

    any plant of the genus asparagus, of the lily family, esp. a. officianalis, cultivated for its edible shoots., the shoots, eaten as a vegetable.
  • Aspect

    appearance to the eye or mind; look, nature; quality; character, a way in which a thing may be viewed or regarded; interpretation; view, part; feature;...
  • Aspen

    any of various poplars, as populus tremula, of europe, and p. tremuloides (quaking aspen) or p. alba (white aspen), of america, having soft wood and alternate...
  • Aspergillus

    any fungus of the genus aspergillus, having sporophores with a bristly, knoblike top.
  • Asperity

    harshness or sharpness of tone, temper, or manner; severity; acrimony, hardship; difficulty; rigor, roughness of surface; unevenness., something rough...
  • Asperse

    to attack with false, malicious, and damaging charges or insinuations; slander., to sprinkle; bespatter., verb, backbite , calumniate , defame , malign...
  • Aspersion

    a damaging or derogatory remark or criticism; slander, the act of slandering; vilification; defamation; calumniation; derogation, the act of sprinkling,...
  • Aspersive

    to attack with false, malicious, and damaging charges or insinuations; slander., to sprinkle; bespatter.
  • Aspersorium

    a vessel for holding holy water., aspergillum.
  • Asphalt

    any of various dark-colored, solid, bituminous substances, native in various areas of the earth and composed mainly of hydrocarbon mixtures., a similar...
  • Asphaltic

    any of various dark-colored, solid, bituminous substances, native in various areas of the earth and composed mainly of hydrocarbon mixtures., a similar...
  • Asphodel

    any of various southern european plants of the genera asphodelus and asphodeline, of the lily family, having white, pink, or yellow flowers in elongated...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top