Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Attach

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to fasten or affix; join; connect
to attach a photograph to an application with a staple.
to join in action or function; make part of
to attach oneself to a group.
Military . to place on temporary duty with or in assistance to a military unit.
to include as a quality or condition of something
One proviso is attached to this legacy.
to assign or attribute
to attach significance to a gesture.
to bind by ties of affection or regard
You always attach yourself to people who end up hurting you.
Law . to take (persons or property) by legal authority.
Obsolete . to lay hold of; seize.

Verb (used without object)

to adhere; pertain; belong (usually fol. by to or upon )
No blame attaches to him.

Antonyms

verb
detach , disconnect , disjoin , remove , separate , sever , unfasten , disunite , divorce , take away

Synonyms

verb
add , adhere , affix , annex , append , bind , connect , couple , fix , hitch on , hitch up , hook on , hook up , latch onto , link , make fast , prefix , rivet , secure , slap on , stick , tag on , tie , unite , accompany , affiliate , associate , become associated with , combine , enlist , join forces with , sign on with , sign up with , unite with , allocate , allot , appoint , assign , consign , designate , detail , earmark , impute , invest with , lay , name , place , put , second , send , clip , fasten , moor , subjoin , addict , arrest , attribute , cement , distrain , distress , glue , hitch , indict , join , pin on , raid , seize , tether , weld

Xem thêm các từ khác

  • Attached

    joined; connected; bound., having a wall in common with another building ( opposed to detached ), zoology . permanently fixed to the substratum; sessile.,...
  • Attachment

    an act of attaching or the state of being attached., a feeling that binds one to a person, thing, cause, ideal, or the like; devotion; regard, something...
  • Attack

    to set upon in a forceful, violent, hostile, or aggressive way, with or without a weapon; begin fighting with, to begin hostilities against; start an offensive...
  • Attackable

    to set upon in a forceful, violent, hostile, or aggressive way, with or without a weapon; begin fighting with, to begin hostilities against; start an offensive...
  • Attacker

    to set upon in a forceful, violent, hostile, or aggressive way, with or without a weapon; begin fighting with, to begin hostilities against; start an offensive...
  • Attacking

    disposed to attack[syn: assaultive ]
  • Attain

    to reach, achieve, or accomplish; gain; obtain, to come to or arrive at, esp. after some labor or tedium; reach, to arrive at or succeed in reaching or...
  • Attainability

    capable of being attained.
  • Attainable

    capable of being attained., adjective, adjective, unachieveable , unattainable , unreachable, accessible , accomplishable , at hand , available , cherry...
  • Attainder

    the legal consequence of judgment of death or outlawry for treason or felony, involving the loss of all civil rights., obsolete . dishonor.
  • Attainment

    an act of attaining., something attained; a personal acquirement; achievement., noun, noun, failure , forfeit , loss , miss , surrender, acquirement ,...
  • Attaint

    law . to condemn by a sentence or a bill or act of attainder., to disgrace., archaic . to accuse., obsolete . to prove the guilt of., obsolete . a stain;...
  • Attar

    also, atar , athar , ottar , otto. a perfume or essential oil obtained from flowers or petals., also called attar of roses. rose oil.
  • Attemper

    to modify or moderate by mixing or blending with something different or opposite., to regulate or modify the temperature of., to soothe; mollify; mitigate.,...
  • Attempt

    to make an effort at; try; undertake; seek, archaic . to attack; move against in a hostile manner, archaic . to tempt., an effort made to accomplish something,...
  • Attend

    to be present at, to go with as a concomitant or result; accompany, to take care of; minister to; devote one's services to, to wait upon; accompany as...
  • Attendance

    the act of attending., the persons or number of persons present, dance attendance, noun, noun, verb, an attendance of more than 3 00 veterans ., to be...
  • Attendant

    a person who attends another, as to perform a service., chiefly british . an usher or clerk., a corollary or concomitant thing or quality., a person who...
  • Attending

    having primary responsibility for a patient., holding a staff position in an accredited hospital., adjective, attendant , coincident , concomitant , concurrent
  • Attention

    the act or faculty of attending, esp. by directing the mind to an object., psychology ., observant care; consideration, civility or courtesy, notice or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top