Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Background

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the ground or parts, as of a scene, situated in the rear ( opposed to foreground ).
Fine Arts .
the part of a painted or carved surface against which represented objects and forms are perceived or depicted
a portrait against a purple background.
the part of an image represented as being at maximum distance from the frontal plane.
one's origin, education, experience, etc., in relation to one's present character, status, etc.
the social, historical, and other antecedents or causes of an event or condition
the background of the war.
the complex of physical, cultural, and psychological factors that serves as the environment of an event or experience; the set of conditions against which an occurrence is perceived.
Physics . the totality of effects that tend to obscure a phenomenon under investigation and above which the phenomenon must be detected.
Telecommunications . (in an electronic device for transmitting or receiving signals) the sum of the effects, as noise or random signals, from which a phenomenon must differentiate itself in character or degree in order to be detected.

Adjective

of, pertaining to, or serving as a background
background noise.

Verb (used with object)

to supply a background to
The passenger's idle thoughts were backgrounded by the drone of the plane's engines.
to supply a background of information for
To background themselves, reporters dug through all available files on the case.

Idiom

in or into the background
unobtrusive; inconspicuous; out of sight or notice; in or into obscurity
He kept his dishonest dealings in the background.

Antonyms

noun
foreground

Synonyms

noun
accomplishments , acquirement , actions , atmosphere , attainment , aura , backdrop , breeding , capacity , credentials , cultivation , culture , deeds , education , environment , framework , grounding , history , practice , preparation , qualification , rearing , seasoning , tradition , training , upbringing , past , accompaniment , antecedents , circumstances , conditions , context , distance , experience , family , heredity , landscape , lineage , milieu , music , pedigree , precedence , rear , rebound , scenery , setting

Xem thêm các từ khác

  • Backhand

    a stroke, slap, etc., made with the palm of the hand turned toward the body and the back of the hand turned in the direction of the stroke, slap, etc.,...
  • Backhanded

    performed with the hand turned backward, crosswise, or in any oblique direction so that the palm of the hand faces in the direction of the body and the...
  • Backhander

    a backhanded slap, punch, stroke, or play., british slang ., a drink served out of turn to a guest as a bottle or decanter is passed around the table during...
  • Backing

    aid or support of any kind., supporters or backers collectively., something that forms the back or is placed at or attached to the back of anything to...
  • Backlog

    a reserve or accumulation, as of stock, work, or business, a large log at the back of a hearth to keep up a fire. compare forestick ., to hold in reserve,...
  • Backpack

    a pack or knapsack, often of canvas or nylon, to be carried on one's back, sometimes supported on a lightweight metal frame strapped to the body., a piece...
  • Backpacker

    a pack or knapsack, often of canvas or nylon, to be carried on one's back, sometimes supported on a lightweight metal frame strapped to the body., a piece...
  • Backpedal

    to retard the forward motion by pressing backward on the pedal, esp. of a bicycle with coaster brakes., to retreat from or reverse one's previous stand...
  • Backroom

    the meeting place of a group of leaders who make their decisions via private negotiations
  • Backset

    new england, southern, and south midland u.s., (on a lock on a door or the like) the horizontal distance between the face through which the bolt passes...
  • Backside

    the rear or back part or view of an object, person, scene, etc.; that part which is opposite the front., rump; buttocks., noun, noun, front, behind , bottom...
  • Backslide

    to relapse into bad habits, sinful behavior, or undesirable activities., an act or instance of backsliding, verb, noun, a backslide from his early training...
  • Backslider

    to relapse into bad habits, sinful behavior, or undesirable activities., an act or instance of backsliding, a backslide from his early training .
  • Backsliding

    to relapse into bad habits, sinful behavior, or undesirable activities., an act or instance of backsliding, noun, a backslide from his early training .,...
  • Backstage

    behind the proscenium in a theater, esp. in the wings or dressing rooms., toward the rear of the stage; upstage., out of view of the public; in private;...
  • Backstairs

    associated or originating with household servants., secret, underhanded, or scandalous, backstairs gossip .
  • Backstay

    machinery . a supporting or checking piece in a mechanism., building trades . an anchored tension member, as a cable, permanently or temporarily supporting...
  • Backstroke

    a backhanded stroke., swimming . a stroke made while on one's back., a blow or stroke in return; recoil., swimming . to swim the backstroke, she backstroked...
  • Backtrack

    to return over the same course or route., to withdraw from an undertaking, position, etc.; reverse a policy., verb, backpedal , fall back , retreat , retrocede...
  • Backup

    a person or thing that supports or reinforces another., a musician or singer or group of musicians or singers accompanying a soloist, an overflow or accumulation...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top