Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Buckle

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a clasp consisting of a rectangular or curved rim with one or more movable tongues, fixed to one end of a belt or strap, used for fastening to the other end of the same strap or to another strap.
any similar contrivance used for such purposes.
an ornament of metal, beads, etc., of similar appearance.
a bend, bulge, or kink, as in a board or saw blade.

Verb (used with object)

to fasten with a buckle or buckles
Buckle your seat belt.
to shrivel, by applying heat or pressure; bend; curl.
to prepare (oneself) for action; apply (oneself) vigorously to something.
to bend, warp, or cause to give way suddenly, as with heat or pressure.

Verb (used without object)

to close or fasten with a buckle
Grandmother always wore shoes that buckled.
to prepare oneself or apply oneself
The student buckled to the lesson.
to bend, warp, bulge, or collapse
The bridge buckled in the storm.
to yield, surrender, or give way to another (often fol. by under )
She refused to take the medicine, but buckled under when the doctor told her to.

Verb phrases

buckle down, to set to work with vigor; concentrate on one's work
He was by nature a daydreamer and found it hard to buckle down.
buckle up, to fasten one's belt, seat belt, or buckles
She won't start the car until we've all buckled up.

Antonyms

verb
flatten , smooth

Synonyms

noun
catch , clamp , clasp , clip , fastening , fibula , harness , hasp
verb
bend , bulge , cave in , collapse , crumple , distort , fold , twist , yield , give , go , bow , capitulate , submit , surrender , belt , clasp , contend , curl , distortion , down , fasten , fastener , grapple , kink , struggle , under , warp
phrasal verb
address , bend , concentrate , dedicate , devote , direct , focus , give , turn

Xem thêm các từ khác

  • Buckle down

    a clasp consisting of a rectangular or curved rim with one or more movable tongues, fixed to one end of a belt or strap, used for fastening to the other...
  • Buckler

    a round shield held by a grip and sometimes having straps through which the arm is passed., any means of defense; protection., to be a shield to; support;...
  • Bucko

    chiefly irish english . young fellow; chap; young companion., british slang . a swaggering fellow.
  • Buckram

    a stiff cotton fabric for interlinings, book bindings, etc., stiffness of manner; extreme preciseness or formality., to strengthen with buckram., archaic...
  • Buckshee

    a gift, gratuity, or small bribe., an extra ration or portion., free of charge; gratuitous.
  • Buckskin

    the skin of a buck or deer., a strong, soft, yellowish or grayish leather, originally prepared from deerskins, now usually from sheepskins., buckskins,...
  • Buckwheat

    a plant, esp. fagopyrum esculentum, cultivated for its triangular seeds, which are used as a feed for animals or made into a flour for human consumption,...
  • Bucolic

    of or pertaining to shepherds; pastoral., of, pertaining to, or suggesting an idyllic rural life., a pastoral poem., archaic . a farmer; shepherd; rustic.,...
  • Bud

    botany ., zoology . (in certain animals of low organization) a prominence that develops into a new individual, sometimes permanently attached to the parent...
  • Budded

    botany ., zoology . (in certain animals of low organization) a prominence that develops into a new individual, sometimes permanently attached to the parent...
  • Buddhism

    a religion, originated in india by buddha (gautama) and later spreading to china, burma, japan, tibet, and parts of southeast asia, holding that life is...
  • Buddhist

    a religion, originated in india by buddha (gautama) and later spreading to china, burma, japan, tibet, and parts of southeast asia, holding that life is...
  • Buddhistic

    a religion, originated in india by buddha (gautama) and later spreading to china, burma, japan, tibet, and parts of southeast asia, holding that life is...
  • Budding

    botany ., zoology . (in certain animals of low organization) a prominence that develops into a new individual, sometimes permanently attached to the parent...
  • Buddy

    comrade or chum (often used as a term of address)., bud 2 ., to be a companion; be friendly or on intimate terms. ?, buddy up,, buddy up to, to become...
  • Budge

    to move slightly; begin to move, to change one's opinion or stated position; yield, to cause to move; begin to move, to cause (someone) to reconsider or...
  • Budget

    an estimate, often itemized, of expected income and expense for a given period in the future., a plan of operations based on such an estimate., an itemized...
  • Budgetary

    an estimate, often itemized, of expected income and expense for a given period in the future., a plan of operations based on such an estimate., an itemized...
  • Buff

    a soft, thick, light-yellow leather with a napped surface, originally made from buffalo skin but later also from other skins, used for making belts, pouches,...
  • Buffalo

    any of several large wild oxen of the family bovidae. compare bison , cape buffalo , water buffalo ., buffalo robe., a buffalofish., a shuffling tap-dance...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top