Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Contrast

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to compare in order to show unlikeness or differences; note the opposite natures, purposes, etc., of
Contrast the political rights of Romans and Greeks.

Verb (used without object)

to exhibit unlikeness on comparison with something else; form a contrast.
Linguistics . to differ in a way that can serve to distinguish meanings
The sounds p and b contrast in the words pin and bin.

Noun

the act of contrasting; the state of being contrasted.
a striking exhibition of unlikeness.
a person or thing that is strikingly unlike in comparison
The weather down here is a welcome contrast to what we're having back home.
opposition or juxtaposition of different forms, lines, or colors in a work of art to intensify each element's properties and produce a more dynamic expressiveness.
Photography . the relative difference between light and dark areas of a print or negative.
Television . the brightness ratio of the lightest to the darkest part of the television screen image.
Linguistics . a difference between linguistic elements, esp. sounds, that can serve to distinguish meanings.

Antonyms

noun
agreement , conformity , copy , equality , facsimile , homogeneousness , likeness , similarity , uniformity , unity
verb
accord , agree , be alike , be equal , be similar , coincide , concur , conform

Synonyms

noun
adverse , antithesis , comparison , contradiction , contradistinction , contraposition , contrariety , converse , differentiation , disagreement , disparity , dissimilarity , dissimilitude , distinction , divergence , diversity , foil , heterogeneity , incompatibility , incongruousness , inconsistency , inequality , inverse , oppositeness , opposition , reverse , unlikeness , variance , variationnotes:compare emphasizes the similarities between or among things , though not losing sight of the differences; contrast emphasizes the differences , counterpoint
verb
balance , be a foil to , be contrary to , be dissimilar , be diverse , be unlike , be variable , bracket , collate , conflict , contradict , depart , deviate , differentiate , disagree , distinguish , diverge , hang , hold a candle to , match up , mismatch , oppose , separate , set in opposition , set off , stack up against , stand out , vary , weighnotes:compare emphasizes the similarities between or among things , though not losing sight of the differences; contrast emphasizes the differences , antithesis , comparison , differ , difference , dissimilarity , divergence , diversity , opposite , show up

Xem thêm các từ khác

  • Contrasty

    (of a subject, photograph, or film stock) having or producing a preponderance of dark and light tones with few intermediate shades.
  • Contravallation

    a more or less continuous chain of redoubts and breastworks raised by besiegers outside the line of circumvallation of a besieged place to protect the...
  • Contravene

    to come or be in conflict with; go or act against; deny or oppose, to violate, infringe, or transgress, verb, verb, to contravene a statement ., to contravene...
  • Contravention

    an act of contravening; action counter to something; violation or opposition., noun, infraction , infringement , transgression , trespass , violation
  • Contretemps

    an inopportune occurrence; an embarrassing mischance, noun, he caused a minor contretemps by knocking over his drink ., mishap , misfortune , misadventure...
  • Contribute

    to give (money, time, knowledge, assistance, etc.) to a common supply, fund, etc., as for charitable purposes., to furnish (an original written work, drawing,...
  • Contributing

    to give (money, time, knowledge, assistance, etc.) to a common supply, fund, etc., as for charitable purposes., to furnish (an original written work, drawing,...
  • Contribution

    the act of contributing., something contributed., an article, story, drawing, etc., furnished to a magazine or other publication., an impost or levy.,...
  • Contributor

    a person who contributes money, assistance, etc., a person who contributes an article, story, etc., to a newspaper, magazine, or the like., noun, donor...
  • Contributory

    pertaining to or of the nature of contribution; contributing., furnishing something toward a result, of, pertaining to, or constituting an insurance or...
  • Contrite

    caused by or showing sincere remorse., filled with a sense of guilt and the desire for atonement; penitent, adjective, adjective, a contrite sinner .,...
  • Contriteness

    caused by or showing sincere remorse., filled with a sense of guilt and the desire for atonement; penitent, noun, a contrite sinner ., compunction , contrition...
  • Contrition

    sincere penitence or remorse., theology . sorrow for and detestation of sin with a true purpose of amendment, arising from a love of god for his own perfections...
  • Contrivance

    something contrived; a device, esp. a mechanical one., the act or manner of contriving; the faculty or power of contriving., a plan or scheme; expedient.,...
  • Contrive

    to plan with ingenuity; devise; invent, to bring about or effect by a plan, scheme, or the like; manage, to plot (evil, treachery, etc.)., to form designs;...
  • Contrived

    obviously planned or forced; artificial; strained, adjective, a contrived story ., affected , artificial , elaborate , fake , false , forced , labored...
  • Contriver

    to plan with ingenuity; devise; invent, to bring about or effect by a plan, scheme, or the like; manage, to plot (evil, treachery, etc.)., to form designs;...
  • Control

    to exercise restraint or direction over; dominate; command., to hold in check; curb, to test or verify (a scientific experiment) by a parallel experiment...
  • Control panel

    control board., computers ., noun, the portion of a computer console that contains manual controls for regulating computer operations., plugboard ( def....
  • Control tower

    a glass-enclosed, elevated structure for the visual observation and control of the air and ground traffic at an airport.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top