Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Covenant

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

an agreement, usually formal, between two or more persons to do or not do something specified.
Law . an incidental clause in such an agreement.
Ecclesiastical . a solemn agreement between the members of a church to act together in harmony with the precepts of the gospel.
( initial capital letter ) History/Historical .
National Covenant.
Solemn League and Covenant.
Bible .
the conditional promises made to humanity by God, as revealed in Scripture.
the agreement between God and the ancient Israelites, in which God promised to protect them if they kept His law and were faithful to Him.
Law .
a formal agreement of legal validity, esp. one under seal.
an early English form of action in suits involving sealed contracts.
Covenant of the League of Nations.

Verb (used without object)

to enter into a covenant.

Verb (used with object)

to promise by covenant; pledge.
to stipulate.

Antonyms

noun
disagreement
verb
break , disagree

Synonyms

noun
agreement , arrangement , bargain , bond , commitment , compact , concordat , contract , convention , deal , deed , dicker * , handshake , papers , stipulation , transaction , treaty , trust , pact , assurance , engagement , guarantee , guaranty , pledge , plight , solemn word , vow , warrant , word , word of honor
verb
bargain , concur , contract , engage , pledge , plight , promise , stipulate , swear , undertake , vow , accord , agree , agreement , bind , bond , commitment , compact , concordat , condition , convention , deal , document , oath , pact , stipulation , testament , treaty

Xem thêm các từ khác

  • Covenanter

    a person who makes a covenant., ( initial capital letter ) scottish history . a person who, by solemn agreement, pledged to uphold presbyterianism, esp....
  • Cover

    to be or serve as a covering for; extend over; rest on the surface of, to place something over or upon, as for protection, concealment, or warmth., to...
  • Cover crop

    a crop, usually a legume, planted to keep nutrients from leaching, soil from eroding, and land from weeding over, as during the winter.
  • Cover girl

    an attractive young woman whose picture is featured on a magazine cover., noun, glamour girl , model , pin-up , pin-up girl , supermodel
  • Coverage

    insurance . protection provided against risks or a risk, often as specified, journalism . the reporting and subsequent publishing or broadcasting of news,...
  • Covered

    overlaid or spread or topped with or enclosed within something; sometimes used as a combining form; "women with covered faces"; "covered wagons"; "a covered...
  • Covering

    something laid over or wrapped around a thing, esp. for concealment, protection, or warmth., mathematics . cover ( def. 50 ) ., the buying of securities...
  • Coverlet

    also, coverlid, archaic . any covering or cover., noun, afghan , blanket , comforter , quilt , spread , throw
  • Coverlid

    also, coverlid, archaic . any covering or cover.
  • Covert

    concealed; secret; disguised., covered; sheltered., law . (of a wife) under the protection of one's husband., a covering; cover., a shelter or hiding place.,...
  • Covertly

    concealed; secret; disguised., covered; sheltered., law . (of a wife) under the protection of one's husband., a covering; cover., a shelter or hiding place.,...
  • Covertness

    concealed; secret; disguised., covered; sheltered., law . (of a wife) under the protection of one's husband., a covering; cover., a shelter or hiding place.,...
  • Coverture

    a cover or covering; shelter; concealment., law . the status of a married woman considered as under the protection and authority of her husband.
  • Covet

    to desire wrongfully, inordinately, or without due regard for the rights of others, to wish for, esp. eagerly, to have an inordinate or wrongful desire.,...
  • Covetous

    inordinately or wrongly desirous of wealth or possessions; greedy., eagerly desirous., adjective, adjective, benevolent , generous , giving, acquisitive...
  • Covetousness

    inordinately or wrongly desirous of wealth or possessions; greedy., eagerly desirous., noun, cupidity , avariciousness , greed , enviousness , jealousy...
  • Covey

    a brood or small flock of partridges or similar birds., a group, set, or company., noun, bunch , brood , herd , bevy , company , family , flock , group
  • Cow

    the mature female of a bovine animal, esp. of the genus bos., the female of various other large animals, as the elephant or whale., informal . a domestic...
  • Cow boy

    a man who herds and tends cattle on a ranch, esp. in the western u.s., and who traditionally goes about most of his work on horseback., a man who exhibits...
  • Cow catcher

    a triangular frame at the front of a locomotive, esp. a steam locomotive, designed for clearing the track of obstructions.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top