Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fictitious

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

created, taken, or assumed for the sake of concealment; not genuine; false
fictitious names.
of, pertaining to, or consisting of fiction; imaginatively produced or set forth; created by the imagination
a fictitious hero.

Antonyms

adjective
actual , certain , confirmed , factual , genuine , proven , real , sincere , sure , true , truthful

Synonyms

adjective
apocryphal , artificial , assumed , bogus * , chimerical , concocted , cooked-up , counterfeit , created , deceptive , delusive , delusory , dishonest , ersatz * , fabricated , factitious , fake , faked , false , fanciful , fantastic , fashioned , feigned , fictional , fictive , figmental , hyped up , illusory , imaginary , imagined , improvised , invented , made , make-believe , misleading , mock , mythical , phony , queer , romantic , sham * , simulated , spurious , suppositious , supposititious , synthetic , trumped-up , unrealnotes:factitious refers to \'made up , contrived\' as opposed to what is genuine , while fictitious is \'made up , contrived\' as opposed to what is real; a factitious story might be designed to serve a purpose , but a fictitious story is intended to deceivefictional is pertaining to or found in fiction; fictitious is \'false , fraudulent\' or \'non-existent\' , fantastical , made-up , bogus , chimeric , sham , unreal , untrue

Xem thêm các từ khác

  • Fictitiousness

    created, taken, or assumed for the sake of concealment; not genuine; false, of, pertaining to, or consisting of fiction; imaginatively produced or set...
  • Fictive

    fictitious; imaginary., pertaining to the creation of fiction, adjective, fictive inventiveness ., fanciful , fantastic , fantastical , fictional , invented...
  • Fid

    a stout bar of wood or metal placed across a lower spar so as to support a higher one., a stout bar used to hold a running bowsprit in its extended position.,...
  • Fiddle

    a musical instrument of the viol family., violin, nautical . a small ledge or barrier raised in heavy weather to keep dishes, pots, utensils, etc., from...
  • Fiddle-faddle

    nonsense., something trivial., to fuss with trifles., (used to express irritation, impatience, etc.), noun, frippery , frivolity , froth , minutia , nonsense...
  • Fiddle head

    nautical . a billethead having a form similar to the volute carved at the upper end of a violin., the young, coiled frond of various species of ferns,...
  • Fiddler

    a person who plays a fiddle., a person who dawdles or trifles.
  • Fiddlestick

    anything; a bit, i don 't care a fiddlestick for what they say .
  • Fiddlesticks

    (used to express impatience, dismissal, etc.)
  • Fiddling

    trifling; trivial, a fiddling sum of money .
  • Fidelity

    strict observance of promises, duties, etc., loyalty, conjugal faithfulness., adherence to fact or detail., accuracy; exactness, audio, video . the degree...
  • Fidget

    to move about restlessly, nervously, or impatiently., to cause to fidget; make uneasy., often, fidgets. the condition or an instance of being nervously...
  • Fidgetiness

    tending to fidget., a feeling of agitation expressed in continual motion; "he's got the fidgets"; "waiting gave him a feeling of restlessness"[syn:...
  • Fidgety

    restless; impatient; uneasy., nervously and excessively fussy., adjective, adjective, quiet , relaxed , restful , resting , still , unmoving, antsy * ,...
  • Fido

    a system for evaporating the fog above airfield runways by the heat from burners.
  • Fiducial

    accepted as a fixed basis of reference or comparison, based on or having trust, a fiducial point ; a fiducial temperature ., fiducial dependence upon god...
  • Fiduciary

    law . a person to whom property or power is entrusted for the benefit of another., law . of or pertaining to the relation between a fiduciary and his or...
  • Fie

    (used to express mild disgust, disapprobation, annoyance, etc.), (used to express the humorous pretense of being shocked.)
  • Fief

    a fee or feud held of a feudal lord; a tenure of land subject to feudal obligations., a territory held in fee., fiefdom.
  • Field

    an expanse of open or cleared ground, esp. a piece of land suitable or used for pasture or tillage., sports ., baseball ., a sphere of activity, interest,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top