Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Language

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a body of words and the systems for their use common to a people who are of the same community or nation, the same geographical area, or the same cultural tradition
the two languages of Belgium; a Bantu language; the French language; the Yiddish language.
communication by voice in the distinctively human manner, using arbitrary sounds in conventional ways with conventional meanings; speech.
the system of linguistic signs or symbols considered in the abstract ( opposed to speech ).
any set or system of such symbols as used in a more or less uniform fashion by a number of people, who are thus enabled to communicate intelligibly with one another.
any system of formalized symbols, signs, sounds, gestures, or the like used or conceived as a means of communicating thought, emotion, etc.
the language of mathematics; sign language.
the means of communication used by animals
the language of birds.
communication of meaning in any way; medium that is expressive, significant, etc.
the language of flowers; the language of art.
linguistics; the study of language.
the speech or phraseology peculiar to a class, profession, etc.; lexis; jargon.
a particular manner of verbal expression
flowery language.
choice of words or style of writing; diction
the language of poetry.
Computers . a set of characters and symbols and syntactic rules for their combination and use, by means of which a computer can be given directions
The language of many commercial application programs is COBOL.
a nation or people considered in terms of their speech.
Archaic . faculty or power of speech.

Synonyms

noun
accent , argot , articulation , brogue , cant , communication , conversation , dialect , diction , dictionary , discourse , doublespeak , expression , gibberish , idiom , interchange , jargon , lexicon , lingua franca , palaver , parlance , patois , phraseology , prose , signal , slang , sound , speech , style , talk , terminology , tongue , utterance , verbalization , vernacular , vocabulary , vocalization , voice , word , wordingnotes:don\'t use \' language \' when you mean \' writing system \' - chinese is a spoken language with no characters; the chinese writing system uses thousands of characters , lingo , esperanto , flash , glottology , grammar , idiolect , koine , linguistics , oracy , pasilaly , philology , register , rhetoric , volapuk , vulgate

Xem thêm các từ khác

  • Language arts

    the skills, including reading, composition, speech, spelling, and dramatics, taught in elementary and secondary schools to give students a thorough proficiency...
  • Langue

    the linguistic system shared by the members of a community ( contrasted with parole )., noun, dialect , speech , tongue , vernacular
  • Languid

    lacking in vigor or vitality; slack or slow, lacking in spirit or interest; listless; indifferent., drooping or flagging from weakness or fatigue; faint.,...
  • Languidness

    lacking in vigor or vitality; slack or slow, lacking in spirit or interest; listless; indifferent., drooping or flagging from weakness or fatigue; faint.,...
  • Languish

    to be or become weak or feeble; droop; fade., to lose vigor and vitality., to undergo neglect or experience prolonged inactivity; suffer hardship and distress,...
  • Languishing

    becoming languid, in any way., expressive of languor; indicating tender, sentimental melancholy, lingering, a languishing sigh ., a languishing death .
  • Languishment

    the act or state of languishing., a languishing expression.
  • Languor

    lack of energy or vitality; sluggishness., lack of spirit or interest; listlessness; stagnation., physical weakness or faintness., emotional softness or...
  • Languorous

    characterized by languor; languid., inducing languor, adjective, languorous fragrance ., flagging , lackadaisical , leaden , limp , listless , lymphatic...
  • Laniard

    lanyard., a cord with an attached hook that is used to fire certain types of cannon[syn: lanyard ], a cord worn around the neck to hold a knife or...
  • Laniary

    (of teeth) adapted for tearing., a laniary tooth; a canine of daggerlike shape.
  • Laniferous

    wool-bearing, sheep and other laniferous animals .
  • Lank

    (of plants) unduly long and slender, (of hair) straight and limp; without spring or curl., lean; gaunt; thin., adjective, lank grass ; lank , leafless...
  • Lanky

    ungracefully thin and rawboned; bony; gaunt, adjective, adjective, a very tall and lanky man ., squat, angular , attenuated , beanpole * , beanstalk ,...
  • Lanolin

    a fatty substance, extracted from wool, used in ointments, cosmetics, waterproof coatings, etc.
  • Lansquenet

    landsknecht.
  • Lantern

    a transparent or translucent, usually portable, case for enclosing a light and protecting it from the wind, rain, etc., the chamber at the top of a lighthouse,...
  • Lantern slide

    a slide or transparency for projection by a slide projector or magic lantern.
  • Lanthanum

    a rare-earth, trivalent, metallic element, allied to aluminum, found in certain minerals, as monazite. symbol: la; atomic weight: 138.91; atomic number:...
  • Lanugo

    a coat of delicate, downy hairs, esp. that with which the human fetus or a newborn infant is covered.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top