Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Marry

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to take as a husband or wife; take in marriage
Susan married Ed.
to perform the marriage ceremonies for (two people who wish to be husband and wife); join in wedlock
The minister married Susan and Ed.
to give in marriage; arrange the marriage of (often fol. by off )
Her father wants to marry her to his friend's son. They want to marry off all their children before selling their big home.
to unite intimately
Common economic interests marry the two countries.
to take as an intimate life partner by a formal exchange of promises in the manner of a traditional marriage ceremony.
to combine, connect, or join so as to make more efficient, attractive, or profitable
The latest cameras marry automatic and manual features. A recent merger marries two of the nation's largest corporations.
Nautical .
to lay together (the unlaid strands of two ropes) to be spliced.
to seize (two ropes) together end to end for use as a single line.
to seize (parallel ropes) together at intervals.
to cause (food, liquor, etc.) to blend with other ingredients
to marry malt whiskey with grain whiskey.

Verb (used without object)

to take a husband or wife; wed.
(of two or more foods, wines, etc.) to combine suitably or agreeably; blend
This wine and the strong cheese just don't marry.

Antonyms

verb
divorce

Synonyms

verb
ally , associate , become one , bond , catch * , combine , conjoin , conjugate , contract , couple , drop anchor , espouse , get hitched , get married , join , knit , land * , lead to altar , link , match , mate , merge , one , pledge , plight one’s troth , promise , relate , settle down , take vows , tie , tie the knot * , unify , unite , walk down aisle , wed , yoke , coalesce , compound , concrete , connect , consolidate , meld , hitch , splice , tie the knot

Xem thêm các từ khác

  • Mars

    the ancient roman god of war and agriculture, identified with the greek god ares., astronomy . the planet fourth in order from the sun, having a diameter...
  • Marsh

    a tract of low wet land, often treeless and periodically inundated, generally characterized by a growth of grasses, sedges, cattails, and rushes., noun,...
  • Marsh gas

    a gaseous decomposition product of organic matter, consisting primarily of methane., noun, methane , swamp gas
  • Marsh mallow

    an old world mallow, althaea officinalis, having pink flowers, found in marshy places., the rose mallow, hibiscus moscheutos.
  • Marshal

    a military officer of the highest rank, as in the french and some other armies. compare field marshal ., an administrative officer of a u.s. judicial district...
  • Marshalcy

    a military officer of the highest rank, as in the french and some other armies. compare field marshal ., an administrative officer of a u.s. judicial district...
  • Marshalship

    a military officer of the highest rank, as in the french and some other armies. compare field marshal ., an administrative officer of a u.s. judicial district...
  • Marshland

    a region, area, or district characterized by marshes, swamps, bogs, or the like., noun, bog , fen , marsh , mire , morass , muskeg , quag , quagmire ,...
  • Marshy

    like a marsh; soft and wet; boggy., pertaining to a marsh., consisting of or constituting a marsh, bog, swamp, or the like., adjective, boggy , fenny ,...
  • Marsupial

    any viviparous, nonplacental mammal of the order marsupialia, comprising the opossums, kangaroos, wombats, and bandicoots, the females of most species...
  • Mart

    market; trading center; trade center., a building, center, or exposition for the sale of goods by manufacturers and wholesalers to retail merchants., archaic...
  • Marten

    any of several slender, chiefly arboreal carnivores of the genus martes, of northern forests, having a long, glossy coat and bushy tail., the fur of such...
  • Martial

    inclined or disposed to war; warlike, of, suitable for, or associated with war or the armed forces, characteristic of or befitting a warrior, adjective,...
  • Martial law

    the law temporarily imposed upon an area by state or national military forces when civil authority has broken down or during wartime military operations.,...
  • Martian

    of, pertaining to, or like the planet mars or its hypothetical inhabitants., a supposed inhabitant of the planet mars, the science fiction novel was about...
  • Martinet

    a strict disciplinarian, esp. a military one., someone who stubbornly adheres to methods or rules., noun, authoritarian , bully , despot , drillmaster...
  • Martingale

    also called standing martingale. part of the tack or harness of a horse, consisting of a strap that fastens to the girth, passes between the forelegs and...
  • Martyr

    a person who willingly suffers death rather than renounce his or her religion., a person who is put to death or endures great suffering on behalf of any...
  • Martyrdom

    the condition, sufferings, or death of a martyr., extreme suffering; torment., noun, noun, contentment , happiness , satisfaction, affliction , agonizing...
  • Martyrise

    to make a martyr of, to torment., the ancient romans martyrized many christians .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top