Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Option

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the power or right of choosing.
something that may be or is chosen; choice.
the act of choosing.
an item of equipment or a feature that may be chosen as an addition to or replacement for standard equipment and features
a car with a long list of extra-cost options; a telephoto lens option for a camera.
stock option.
a privilege acquired, as by the payment of a premium or consideration, of demanding, within a specified time, the carrying out of a transaction upon stipulated terms; the right, as granted in a contract or by an initial payment, of acquiring something in the future
We bought one lot and took a 90-day option on an adjoining one.
Football . a play in which a back has a choice of either passing or running with the ball.

Verb (used with object)

to acquire or grant an option on
The studio has optioned his latest novel for film adaptation.
to provide with optional equipment
The car can be fully optioned at additional cost.

Antonyms

noun
coercion , compulsion , constraint

Synonyms

noun
advantage , benefit , choice , claim , dibs * , dilemma , discretion , druthers , election , flipside , franchise , free will * , grant , license , opportunity , other side of coin , pickup , preference , prerogative , privilege , right , selection , take it or leave it , alternative , decision , feature , item , vote

Xem thêm các từ khác

  • Optional

    left to one's choice; not required or mandatory, leaving something to choice., adjective, adjective, formal dress is optional ., compulsory , forced ,...
  • Optometer

    any of various instruments for measuring the refractive error of an eye.
  • Optometrist

    a licensed professional who practices optometry.
  • Optometry

    the practice or profession of examining the eyes, by means of suitable instruments or appliances, for defects in vision and eye disorders in order to prescribe...
  • Optophone

    an electronic device that scans ordinary printed characters and produces combinations of sounds, enabling a blind reader to recognize the characters.
  • Opulence

    wealth, riches, or affluence., abundance, as of resources or goods; plenty., the state of being opulent., noun, abundance , affluence , belongings , excess...
  • Opulent

    characterized by or exhibiting opulence, wealthy, rich, or affluent., richly supplied; abundant or plentiful, adjective, adjective, an opulent suite .,...
  • Opus

    a musical composition., one of the compositions of a composer, usually numbered according to the order of publication., a literary work or composition,...
  • Opuscule

    a small or minor work., a literary or musical work of small size.
  • Or

    (used to connect words, phrases, or clauses representing alternatives), (used to connect alternative terms for the same thing), (used in correlation),...
  • Oracle

    (esp. in ancient greece) an utterance, often ambiguous or obscure, given by a priest or priestess at a shrine as the response of a god to an inquiry.,...
  • Oracular

    of the nature of, resembling, or suggesting an oracle, giving forth utterances or decisions as if by special inspiration or authority., uttered or delivered...
  • Oracularity

    of the nature of, resembling, or suggesting an oracle, giving forth utterances or decisions as if by special inspiration or authority., uttered or delivered...
  • Oral

    uttered by the mouth; spoken, of, using, or transmitted by speech, of, pertaining to, or involving the mouth, done, taken, or administered through the...
  • Orally

    uttered by the mouth; spoken, of, using, or transmitted by speech, of, pertaining to, or involving the mouth, done, taken, or administered through the...
  • Orang

    orangutan., large long-armed ape of borneo and sumatra having arboreal habits[syn: orangutan ]
  • Orang-outang

    a large, long-armed anthropoid ape, pongo pygmaeus, of arboreal habits, inhabiting borneo and sumatra, an endangered species .
  • Orange

    a globose, reddish-yellow, bitter or sweet, edible citrus fruit., any white-flowered, evergreen citrus trees of the genus citrus, bearing this fruit, as...
  • Orangeade

    a beverage consisting of orange juice, sweetener, and water, sometimes carbonated.
  • Orangery

    a warm place, as a greenhouse, in which orange trees are cultivated in cool climates.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top