Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

People

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

persons indefinitely or collectively; persons in general
to find it easy to talk to people; What will people think?
persons, whether men, women, or children, considered as numerable individuals forming a group
Twenty people volunteered to help.
human beings, as distinguished from animals or other beings.
the entire body of persons who constitute a community, tribe, nation, or other group by virtue of a common culture, history, religion, or the like
the people of Australia; the Jewish people.
the persons of any particular group, company, or number (sometimes used in combination)
the people of a parish; educated people; salespeople.
the ordinary persons, as distinguished from those who have wealth, rank, influence, etc.
a man of the people.
the subjects, followers, or subordinates of a ruler, leader, employer, etc.
the king and his people.
the body of enfranchised citizens of a state
representatives chosen by the people.
a person's family or relatives
My grandmother's people came from Iowa.
(used in the possessive in Communist or left-wing countries to indicate that an institution operates under the control of or for the benefit of the people, esp. under Communist leadership)
people's republic; people's army.
animals of a specified kind
the monkey people of the forest.

Verb (used with object)

to furnish with people; populate.
to supply or stock as if with people
a meadow peopled with flowers.

Antonyms

noun
animals , plants

Synonyms

noun
bodies , body politic , bourgeois , cats , citizens , clan , commonality , common people , community , crowd , family , folk , folks , general public , heads , herd , hoi polloi * , horde , humanity , humankind , human race , humans , inhabitants , john/jane q. public , kin , masses , mob , mortals , multitude , nation , nationality , person in the street , persons , plebeians , populace , population , proletariat , public , rabble , race , rank and file * , riffraff * , society , tribenotes:people is a term equivalent to cows and horses - like a herd of humans; persons is used in regard to our external aspects and refers to a number of individuals , canaille , commonalty , commoners , demos , electorate , hoi polloi , homo sapiens , inhabit , kindred , laity , mankind , men , menagerie , pandemia , person , plebeian , plebs , populate , ragtag , rank and file , relations , relatives , riffraff , stock , throng , tribe , women
verb
occupy , populate

Xem thêm các từ khác

  • Pep

    lively spirits or energy; vigor; animation. ?, pep up, to make or become spirited, vigorous, noun, noun, or lively; animate, we need something to...
  • Pepper

    a pungent condiment obtained from various plants of the genus piper, esp. from the dried berries, used whole or ground, of the tropical climbing shrub...
  • Pepper-and-salt

    composed of a fine mixture of black with white, an apparel fabric having a pepper-and-salt effect., the harbinger-of-spring., pepper -and-salt hair .
  • Pepper pot

    also called philadelphia pepper pot. a highly seasoned, thick soup made of tripe or other meat, vegetables, and sometimes dumplings., a west indian stew...
  • Pepperbox

    a small box with perforations in the top, for sprinkling pepper.
  • Peppercorn

    the berry of the pepper plant, piper nigrum, dried and used as a condiment, in pickling, etc., anything very small or insignificant., (of hair) growing...
  • Peppermint

    an herb, mentha piperita, of the mint family, cultivated for its aromatic, pungent oil., also called peppermint oil. this oil, or a preparation made from...
  • Pepperoni

    a highly seasoned, hard sausage of beef and pork.
  • Peppery

    full of or tasting like pepper; hot; pungent., of, pertaining to, or resembling pepper., sharp or stinging, easily angered; bad-tempered; irritable; irascible,...
  • Peppy

    energetic; vigorous; lively., adjective, adjective, apathetic , inactive , lethargic , tired, active , alert , animate , animated , bright , gay , keen...
  • Pepsin

    an enzyme, produced in the stomach, that in the presence of hydrochloric acid splits proteins into proteoses and peptones., a commercial form of this substance,...
  • Peptic

    pertaining to or associated with digestion; digestive., promoting digestion., of or pertaining to pepsin., a substance promoting digestion.
  • Peptics

    of, relating to, or assisting digestion, peptic secretion .
  • Peptone

    any of a class of diffusible, soluble substances into which proteins are converted by partial hydrolysis.
  • Peptonize

    to subject (food) to an artificial, partial digestion by pepsin or pancreatic extract in order to aid digestion., to hydrolyze or dissolve by a proteolytic...
  • Per

    for each; for every, by means of; by; through, according to; in accordance with, informal . each; for each one, preposition, membership costs ten dollars...
  • Per annum

    by the year; yearly.
  • Per cent

    also called per centum. one one-hundredth part; 1 / 100 ., percentage ( defs. 1, 3 ) ., british . stocks, bonds, etc., that bear an indicated rate of interest.,...
  • Peradventure

    chance, doubt, or uncertainty., surmise., archaic . it may be; maybe; possibly; perhaps.
  • Perambulate

    to walk through, about, or over; travel through; traverse., to traverse in order to examine or inspect., to walk or travel about; stroll., verb, amble...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top