Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Period

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a rather large interval of time that is meaningful in the life of a person, in history, etc., because of its particular characteristics
a period of illness; a period of great profitability for a company; a period of social unrest in Germany.
any specified division or portion of time
poetry of the period from 1603 to 1660.
a round of time or series of years by which time is measured.
a round of time marked by the recurrence of some phenomenon or occupied by some recurring process or action.
the point of completion of a round of time or of the time during which something lasts or happens.
Education . a specific length of time during school hours that a student spends in a classroom, laboratory, etc., or has free.
any of the parts of equal length into which a game is divided.
the time during which something runs its course.
the present time.
the point or character (.) used to mark the end of a declarative sentence, indicate an abbreviation, etc.; full stop.
a full pause, as is made at the end of a complete sentence; full stop.
a sentence, esp. a well-balanced, impressive sentence
the stately periods of Churchill.
a periodic sentence.
an occurrence of menstruation.
a time of the month during which menstruation occurs.
Geology . the basic unit of geologic time, during which a standard rock system is formed
comprising two or more epochs and included with other periods in an era.
Physics . the duration of one complete cycle of a wave or oscillation; the reciprocal of the frequency.
Music . a division of a composition, usually a passage of eight or sixteen measures, complete or satisfactory in itself, commonly consisting of two or more contrasted or complementary phrases ending with a conclusive cadence.
Astronomy .
Also called period of rotation. the time in which a body rotates once on its axis.
Also called period of revolution. the time in which a planet or satellite revolves once about its primary.
Mathematics . See under periodic ( def. 5 ) .
Classical Prosody . a group of two or more cola.

Adjective

noting, pertaining to, evocative of, imitating, or representing a historical period or the styles current during a specific period of history
period costumes; a period play.

Interjection

(used by a speaker or writer to indicate that a decision is irrevocable or that a point is no longer discussable)
I forbid you to go, period.

Synonyms

noun
aeon , age , course , cycle , date , days , duration , epoch , era , generation , interval , measure , season , space , span , spell , stage , stretch , term , time , while , [[yearsnotes:epoch applies to the beginning of a new period marked by radical changes and new developments - while era applies to the entire period; age denotes a period identified with some dominant personality or characteristic and period pertains to any portion of time]] , cessation , close , closing , closure , conclusion , discontinuance , end , limit , stop , [[terminationnotes:epoch applies to the beginning of a new period marked by radical changes and new developments - while era applies to the entire period; age denotes a period identified with some dominant personality or characteristic and period pertains to any portion of time]] , day , phase , cease , completion , consummation , ending , end of the line , finish , stopping point , termination , terminus , wind-up , wrap-up , century , decade , dot , eon , finis , gestation , hear , periodization , point , semester

Xem thêm các từ khác

  • Periodic

    recurring at intervals of time, occurring or appearing at regular intervals, repeated at irregular intervals; intermittent, physics . recurring at equal...
  • Periodical

    a magazine or other journal that is issued at regularly recurring intervals., published at regularly recurring intervals., of or pertaining to such publications.,...
  • Periodically

    recurring at intervals of time, occurring or appearing at regular intervals, repeated at irregular intervals; intermittent, physics . recurring at equal...
  • Periodicity

    the character of being periodic; the tendency to recur at regular intervals.
  • Periodontal

    of or pertaining to the periodontium., of or pertaining to periodontics., of or pertaining to the periodontal membrane.
  • Periostea

    the normal investment of bone, consisting of a dense, fibrous outer layer, to which muscles attach, and a more delicate, inner layer capable of forming...
  • Periosteum

    the normal investment of bone, consisting of a dense, fibrous outer layer, to which muscles attach, and a more delicate, inner layer capable of forming...
  • Periostitis

    inflammation of the periosteum.
  • Peripatetic

    walking or traveling about; itinerant., ( initial capital letter ) of or pertaining to aristotle, who taught philosophy while walking in the lyceum of...
  • Peripateticism

    walking or traveling about; itinerant., ( initial capital letter ) of or pertaining to aristotle, who taught philosophy while walking in the lyceum of...
  • Peripeteia

    a sudden turn of events or an unexpected reversal, esp. in a literary work.
  • Peripetia

    a sudden turn of events or an unexpected reversal, esp. in a literary work.
  • Peripheral

    pertaining to, situated in, or constituting the periphery, concerned with relatively minor, irrelevant, or superficial aspects of the subject in question.,...
  • Periphery

    the external boundary of any surface or area., the external surface of a body., the edge or outskirts, as of a city or urban area., the relatively minor,...
  • Periphrases

    the use of an unnecessarily long or roundabout form of expression; circumlocution., an expression phrased in such fashion.
  • Periphrasis

    the use of an unnecessarily long or roundabout form of expression; circumlocution., an expression phrased in such fashion.
  • Periphrastic

    circumlocutory; roundabout., grammar . noting a construction of two or more words having the same syntactic function as an inflected word, as of mr. smith...
  • Periphrastically

    circumlocutory; roundabout., grammar . noting a construction of two or more words having the same syntactic function as an inflected word, as of mr. smith...
  • Peripteral

    (of a classical temple or other structure) surrounded by a single row of columns.
  • Perique

    a strong, rich-flavored tobacco produced in louisiana, usually blended with other tobaccos.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top