Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Pop

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to make a short, quick, explosive sound
The cork popped.
to burst open with such a sound, as chestnuts or corn in roasting.
to come or go quickly, suddenly, or unexpectedly
She popped into the kitchen to check the stove.
to shoot with a firearm
to pop at a mark.
to protrude from the sockets
The news made her eyes pop.
Baseball .
to hit a pop fly (often fol. by up ).
to pop out.

Verb (used with object)

to cause to make a sudden, explosive sound.
to cause to burst open with such a sound.
to open suddenly or violently
to pop the hood on a car; to pop the tab on a beer can.
to put or thrust quickly, suddenly, or unexpectedly
He popped the muffins into the oven.
Informal . to cause to fire; discharge
He popped his rifle at the bird.
to shoot (usually fol. by at, off, etc.)
He popped off bottles with a slingshot.
British Slang . to pawn.
Informal .
to take or swallow (pills), esp. in excess or habitually; take orally in a compulsive or addictive way
Popping all those pills will land him in the hospital.
to eat in a continual or thoughtless manner, as snack foods
popping peanuts at the movies.

Noun

a short, quick, explosive sound.
a popping.
a shot with a firearm.
Informal . soda pop.
a drink or portion of an alcoholic beverage, as a drink of whiskey or a glass of beer
We had a couple of pops on the way home.
Baseball . pop fly.

Adverb

with an explosive sound
The balloon went pop.
quickly, suddenly, or unexpectedly
Pop, the door flew open!

Adjective

Informal . unexpected; without prior warning or announcement
The teacher gave us a pop quiz.

Verb phrases

pop for, Slang . to pay or buy for oneself or another, esp. as a gift or treat; spring for
I'll pop for the first round of drinks.
pop off, Informal .
to die, esp. suddenly.
to depart, esp. abruptly.
to express oneself volubly or excitedly and sometimes irately or indiscreetly
He popped off about the injustice of the verdict.
pop out, Baseball . to be put out by hitting a pop fly caught on the fly by a player on the opposing team.
pop up, Baseball . to hit a pop fly. ?

Idioms

a pop
Slang . each; apiece
five orchids at
pop in
Informal . to visit briefly and unexpectedly; stop in; drop by
Maybe we'll pop in after the movie.
pop the question
Informal . to propose marriage
They dated for two years before he popped the question.

Synonyms

noun
burst , crack , explosion , jump , leap , report , snap , strike , thrust , whack , bang , bark , clap , rat-a-tat-tat , sire
verb
appear , bang , blow , crack , dart , explode , go , go off , hit , insert , leap , protrude , push , put , report , rise , shove , snap , sock , stick , strike , thrust , whack , bark , clap , bash , catch , clout , knock , slam , slog , slug , smash , smite , swat , thwack , wham , whop , burst , explosion , shoot , shot
phrasal verb
call , come by , come over , drop by , drop in , look in , look up , run in , see , stop , decease , demise , depart , drop , expire , go , pass away , pass , perish , succumb

Xem thêm các từ khác

  • Pop eyed

    marked by bulging, staring eyes, a young boy popeyed with excitement .
  • Pop in

    requiring only a quick insertion into a receptacle to be ready for use, verb, pop -in film cassettes ; a pop -in frozen dinner ., pop
  • Pop off

    to make a short, quick, explosive sound, to burst open with such a sound, as chestnuts or corn in roasting., to come or go quickly, suddenly, or unexpectedly,...
  • Popcorn

    any of several varieties of corn whose kernels burst open and puff out when subjected to dry heat., popped corn., peanut ( def. 4c ) .
  • Pope

    ( often initial capital letter ) the bishop of rome as head of the roman catholic church., (in the early christian church) a bishop., a person considered...
  • Popedom

    the office or dignity of a pope., the tenure of office of a pope., the papal government.
  • Popery

    the roman catholic church, esp. its doctrines, ceremonies, and system of government.
  • Popgun

    a child's toy gun from which a pellet is shot by compressed air, producing a loud pop.
  • Popinjay

    a person given to vain, pretentious displays and empty chatter; coxcomb; fop., british dialect . a woodpecker, esp. the green woodpecker., archaic . the...
  • Popish

    of, pertaining to, or characteristic of the roman catholic church.
  • Poplar

    any of the rapidly growing, salicaceous trees of the genus populus, usually characterized by the columnar or spirelike manner of growth of its branches.,...
  • Poplin

    a finely corded fabric of cotton, rayon, silk, or wool, for dresses, draperies, etc.
  • Popliteal

    of or pertaining to the ham, or part of the leg back of the knee.
  • Popliteus

    a thin, flat, triangular muscle in back of the knee, the action of which assists in bending the knee and in rotating the leg toward the body.
  • Poppa

    father.
  • Poppet

    also called poppet valve. machinery . a rising and falling valve consisting of a disk at the end of a vertically set stem, used in internal-combustion...
  • Poppet valve

    also called poppet valve. machinery . a rising and falling valve consisting of a disk at the end of a vertically set stem, used in internal-combustion...
  • Poppied

    covered or adorned with poppies, affected by or as if by opium; listless., poppied fields .
  • Popple

    to move in a tumbling, irregular manner, as boiling water., a poppling motion.
  • Poppy

    any plant of the genus papaver, having showy, usually red flowers. compare poppy family ., any of several related or similar plants, as the california...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top