Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Road

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a long, narrow stretch with a smoothed or paved surface, made for traveling by motor vehicle, carriage, etc., between two or more points; street or highway.
a way or course
the road to peace.
a railroad.
Often, roads. Also called roadstead. Nautical . a partly sheltered area of water near a shore in which vessels may ride at anchor.
Mining . any tunnel in a mine used for hauling.
the road, the places, usually outside of New York City, at which theatrical companies on tour generally give performances. ?

Idioms

burn up the road
Slang . to drive or move very fast.
down the road
in the future
Economists see higher interest rates down the road.
hit the road
Slang . to begin or resume traveling
We hit the road before sunrise.
one for the road, a final alcoholic drink taken just before departing from a party, tavern
or the like.
on the road
traveling, esp. as a sales representative.
on tour, as a theatrical company
The musical ends its New York run next week to go on the road.
started; under way
We need funds to get the project on the road.
take to the road, to begin a journey or tour. Also
take the road.

Synonyms

noun
alley , artery , asphalt , avenue , back street , boulevard , byway , cobblestone , concrete , course , crossroad , direction , drag * , dragway , drive , expressway , highway , lane , line , main drag * , parking lot * , parkway , passage , pathway , pavement , pike , roadway , route , street , subway , terrace , thoroughfare , throughway , thruway , track , trail , turnpike , viaduct , waynotes:street comes from latin strata \'something laid\'; road is a general term , whereas street is narrower in sense and chiefly urban in application - a street typically has buildings on either side and is paved , freeway , path , superhighway , access road , agger , anchorage , back road , beltway , bypass , byroad , career , causeway , concourse , corduroy road , detour , esplanade , fare , feeder , highroad , impasse , interstate , journey , portage , railroad , railway , ride , roadstead , speedway , tramroad , way

Xem thêm các từ khác

  • Road-test

    to test (an automotive vehicle) under normal operating conditions on the road, as by a potential purchaser.
  • Road bed

    railroads ., the material of which a road is composed., the bed or foundation structure for the track of a railroad., the layer of ballast immediately...
  • Road hog

    a driver who obstructs traffic by occupying parts of two lanes.
  • Road house

    an inn, dance hall, tavern, nightclub, etc., located on a highway, usually beyond city limits.
  • Road metal

    broken stone, cinders, etc., used for making roads.
  • Road roller

    a person who rolls roads., any machine for rolling road materials flat.
  • Road test

    a check of an automobile's performance in actual operation on the road., an examination of a person's driving skill, conducted in normal traffic, esp....
  • Roadless

    a long, narrow stretch with a smoothed or paved surface, made for traveling by motor vehicle, carriage, etc., between two or more points; street or highway.,...
  • Roadside

    the side or border of the road; wayside., on or near the side of a road.
  • Roadstead

    road ( def. 4 ) .
  • Roadster

    an early automobile having an open body, a single seat for two or three persons, and a large trunk or a rumble seat., a horse for riding or driving on...
  • Roadway

    the land over which a road is built; a road together with the land at its edge., the part of a road over which vehicles travel; road., noun, avenue , boulevard...
  • Roam

    to walk, go, or travel without a fixed purpose or direction; ramble; wander; rove, to wander over or through, an act or instance of roaming; a ramble.,...
  • Roaming

    adjective, roving , wandering , ambulatory , discursive , itinerant , meandering , migratory , nomadic , perambulatory , peripatetic , prodigal , vagarious...
  • Roan

    (chiefly of horses) of the color sorrel, chestnut, or bay, sprinkled with gray or white., prepared from leather of this color., a horse or other animal...
  • Roar

    to utter a loud, deep cry or howl, as in excitement, distress, or anger., to laugh loudly or boisterously, to make a loud sound or din, as thunder, cannon,...
  • Roarer

    to utter a loud, deep cry or howl, as in excitement, distress, or anger., to laugh loudly or boisterously, to make a loud sound or din, as thunder, cannon,...
  • Roaring

    the act of a person, animal, or thing that roars., a loud, deep cry or sound or a series of such sounds., veterinary pathology . a disease of horses, caused...
  • Roast

    to bake (meat or other food) uncovered, esp. in an oven., to cook (meat or other food) by direct exposure to dry heat, as on a spit., to brown, dry, or...
  • Roaster

    a contrivance for roasting something, as an oven, a pan for roasting meat, or a machine for roasting coffee beans., a pig, chicken, or other animal or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top