Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Solitary

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

alone; without companions; unattended
a solitary passer-by.
living alone; avoiding the society of others
a solitary existence.
by itself; alone
one solitary house.
characterized by the absence of companions
a solitary journey.
done without assistance or accompaniment; done in solitude
solitary chores.
being the only one
a solitary exception.
characterized by solitude, as a place; unfrequented, secluded, or lonely
a solitary cabin in the woods.
Zoology . living habitually alone or in pairs, as certain wasps. Compare social ( def. 10 ) .

Noun

a person who lives alone or in solitude, or avoids the society of others.
a person who lives in solitude from religious motives.
solitary confinement.

Antonyms

adjective
accompanied , combined , sociable , together

Synonyms

adjective
aloof , antisocial , cloistered , companionless , deserted , desolate , distant , eremetic , forsaken , friendless , hermitical , hidden , individual , introverted , isolated , lone , lonely , lonesome , lorn , misanthropic , offish , only , out-of-the-way * , particular , reclusive , remote , reserved , retired , secluded , separate , sequestered , singular , sole , solo , stag , standoffish , unaccompanied , unapproachable , unattended , uncompanionable , unfrequented , unique , unsocial , withdrawn , alone , apart , detached , isolate , removed , single , back , insular , obscure , outlying , out-of-the-way , chill , chilly , reticent , uncommunicative , undemonstrative , one , abandoned , eremite , hermetic , hermitic , ivory-towered , monophonic , recluse , solitudinarian

Xem thêm các từ khác

  • Solitude

    the state of being or living alone; seclusion, remoteness from habitations, as of a place; absence of human activity, a lonely, unfrequented place, noun,...
  • Solmization

    the act, process, or system of using certain syllables, esp. the sol-fa syllables, to represent the tones of the scale.
  • Solo

    a musical composition or a passage or section in a musical composition written for performance by one singer or instrumentalist, with or without accompaniment,...
  • Soloist

    a person who performs a solo.
  • Solomon

    fl. 10th century b.c., king of israel (son of david)., an extraordinarily wise man; a sage., a male given name., (old testament) son of david and king...
  • Solon

    c638?c558 b.c., athenian statesman., ( often lowercase ) a wise lawgiver., a town in n ohio. 14,341., a man who is a respected leader in national or international...
  • Solstice

    astronomy ., a furthest or culminating point; a turning point., either of the two times a year when the sun is at its greatest distance from the celestial...
  • Solstitial

    of or pertaining to a solstice or the solstices, occurring at or about the time of a solstice., characteristic of the summer solstice., a solstitial point...
  • Solubility

    the quality or property of being soluble; relative capability of being dissolved.
  • Soluble

    capable of being dissolved or liquefied, capable of being solved or explained, something soluble., a soluble powder ., a soluble problem .
  • Solus

    (referring to a man) alone; by oneself (used formerly in stage directions)., by oneself; alone. used as a stage direction to a male character.
  • Solution

    the act of solving a problem, question, etc., the state of being solved, a particular instance or method of solving; an explanation or answer, mathematics...
  • Solvability

    capable of being solved, as a problem., mathematics . (of a group) having a normal series of subgroups in which successive quotient groups are abelian.,...
  • Solvable

    capable of being solved, as a problem., mathematics . (of a group) having a normal series of subgroups in which successive quotient groups are abelian.,...
  • Solve

    to find the answer or explanation for; clear up; explain, to work out the answer or solution to (a mathematical problem)., verb, verb, to solve the mystery...
  • Solved

    to find the answer or explanation for; clear up; explain, to work out the answer or solution to (a mathematical problem)., to solve the mystery of the...
  • Solvency

    solvent condition; ability to pay all just debts.
  • Solvent

    able to pay all just debts., having the power of dissolving; causing solution., a substance that dissolves another to form a solution, something that solves...
  • Somatic

    of the body; bodily; physical., anatomy, zoology . pertaining to the body wall of an animal., cell biology . pertaining to or affecting the somatic cells,...
  • Somatoplasm

    the cytoplasm of a somatic cell, esp. as distinguished from germ plasm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top