- Từ điển Anh - Anh
Use up
(
Xem từ này trên từ điển Anh Việt)
Verb (used with object)
to employ for some purpose; put into service; make use of
to avail oneself of; apply to one's own purposes
to expend or consume in use
to treat or behave toward
to take unfair advantage of; exploit
to drink, smoke, or ingest habitually
to habituate or accustom.
Archaic . to practice habitually or customarily; make a practice of.
Verb (used without object)
to be accustomed, wont, or customarily found (used with an infinitive expressed or understood, and, except in archaic use, now only in the past)
Archaic . to resort, stay, or dwell customarily.
Noun
the act of employing, using, or putting into service
the state of being employed or used.
an instance or way of employing or using something
a way of being employed or used; a purpose for which something is used
the power, right, or privilege of employing or using something
service or advantage in or for being employed or used; utility or usefulness
help; profit; resulting good
occasion or need, as for something to be employed or used
continued, habitual, or customary employment or practice; custom
Law .
- the enjoyment of property, as by the employment, occupation, or exercise of it.
- the benefit or profit of lands and tenements in the possession of another who simply holds them for the beneficiary.
- the equitable ownership of land to which the legal title is in another's name.
Liturgy . the distinctive form of ritual or of any liturgical observance used in a particular church, diocese, community, etc.
usual or customary experience. ?
Verb phrase
use up,
- to consume entirely.
- to exhaust of vigor or usefulness; finish
- By the end of the war he felt used up and sick of life.
Idioms
have no use for
- to have no occasion or need for
- She appears to have no use for the city.
- to refuse to tolerate; discount
- He had no use for his brother.
- to have a distaste for; dislike
- He has no use for dictators.
make use of
- to use for one's own purposes; employ
- Charitable organizations will make use of your old furniture and clothing.
of no use
- of no advantage or help
- It's of no use to look for that missing earring. It's no use asking her to go. Also, no use.
put to use
Synonyms
verb
Xem thêm các từ khác
-
Used
previously used or owned; secondhand, showing wear or being worn out., employed for a purpose; utilized. ?, used to, adjective, a used car ., accustomed... -
Useful
being of use or service; serving some purpose; advantageous, helpful, or of good effect, of practical use, as for doing work; producing material results;... -
Usefulness
being of use or service; serving some purpose; advantageous, helpful, or of good effect, of practical use, as for doing work; producing material results;... -
Useless
of no use; not serving the purpose or any purpose; unavailing or futile, without useful qualities; of no practical good, adjective, adjective, it is useless... -
Uselessness
of no use; not serving the purpose or any purpose; unavailing or futile, without useful qualities; of no practical good, noun, it is useless to reason... -
User
a person or thing that uses., one who uses drugs, esp. as an abuser or addict., computers . a person who uses a computer., noun, customer -
Usher
a person who escorts people to seats in a theater, church, etc., a person acting as an official doorkeeper, as in a courtroom or legislative chamber.,... -
Usher in
a person who escorts people to seats in a theater, church, etc., a person acting as an official doorkeeper, as in a courtroom or legislative chamber.,... -
Usherette
a woman who escorts persons to seats in a theater, church, etc. -
Using
to employ for some purpose; put into service; make use of, to avail oneself of; apply to one's own purposes, to expend or consume in use, to treat or behave... -
Usquebaugh
(in scotland and ireland) whiskey. -
Usual
habitual or customary, commonly met with or observed in experience; ordinary, commonplace; everyday, something that is usual, as usual, adjective, adjective,... -
Usually
habitual or customary, commonly met with or observed in experience; ordinary, commonplace; everyday, something that is usual, as usual, adverb, adverb,... -
Usualness
habitual or customary, commonly met with or observed in experience; ordinary, commonplace; everyday, something that is usual, as usual, noun, her usual... -
Usufruct
the right of enjoying all the advantages derivable from the use of something that belongs to another, as far as is compatible with the substance of the... -
Usufructuary
of, pertaining to, or of the nature of usufruct., a person who has a usufruct property. -
Usurer
a person who lends money and charges interest, esp. at an exorbitant or unlawful rate; moneylender., obsolete . a person who lends money at interest. -
Usurious
practicing usury; charging illegal or exorbitant rates of interest for the use of money, constituting or characterized by usury, a usurious moneylender... -
Usurp
to seize and hold (a position, office, power, etc.) by force or without legal right, to use without authority or right; employ wrongfully, to commit forcible... -
Usurpation
an act of usurping; wrongful or illegal encroachment, infringement, or seizure., illegal seizure and occupation of a throne., noun, appropriation , arrogation...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.