- Từ điển Anh - Việt
Bug
Nghe phát âmMục lục |
/bʌg/
Thông dụng
Danh từ
Con rệp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
(từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
Ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
Làm khó chịu, làm phát cáu
Chuyên ngành
Xây dựng
lỗi
Cơ - Điện tử
Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật
Cơ khí & công trình
khuyết tật kỹ thuật
lỗi kỹ thuật
Toán & tin
chỗ rối
rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Y học
rệp
Điện
cần bán tự động
Giải thích VN: Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.
Điện tử & viễn thông
đặt micrô nghe trộm
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
kỹ thuật
lỗi
Giải thích VN: Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.
sự trục trặc
Kinh tế
hóc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- bacillus , disease , germ , infection , microbe , virus , ant , beetle , cootie , flea , gnat , louse , pest , vermin , craze , enthusiasm , fad , mania , rage , zeal , breakdown , computer malfunction , defect , error , failure , fault , flaw , hitch , problem , something wrong , trouble , microorganism , ailment , complaint , malady , blemish , imperfection , shortcoming , devotee , fanatic , maniac , zealot
verb
- abrade , annoy , badger , chafe , gall , get on someone , harass , irk , irritate , needle , nettle , pester , plague , provoke , vex , eavesdrop , listen in , overhear , spy , tap , wiretap , aggravate , bother , disturb , exasperate , fret , get , peeve , put out , rile , ruffle , ant , beetle , bug , flaw , flea , fly , germ , gnat , insect , june bug , lightning bug , mite , mosquito , spider , virus , wire
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Bug-eyed
/ ´bʌg¸aid /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) có mắt lồi, mắt ốc nhồi, -
Bug-hunter
Danh từ: (thông tục) người sưu tập sâu bọ, nhà nghiên cứu sâu bọ, -
Bug (computer ~)
lỗi, rối, -
Bug fix release
bản phát hành sửa lỗi, -
Bug fixing
sự gỡ rối, sự hiệu chỉnh lỗi, sự sửa lỗi, -
Bug free
không có lỗi, -
Bug hole
hốc tinh dám, hốc, -
Bug shooting
sự tìm lỗi, sự dò lỗi, -
Bug strip
dải đệm cửa, -
Bugaboo
như bugbear, Từ đồng nghĩa: noun, alarm , bogey , bogeyman , bogy , bugbear , bullbeggar , fear , fright , goblin... -
Bugbear
Danh từ: ngoáo ộp, ông ba bị, vấn đề băn khoăn, vấn đề lo lắng, Từ... -
Bugger
/ ´bʌgə /, Danh từ: như sodomite, kẻ đáng ghét, đứa chó chết, trở ngại, vấn đề rắc rối,... -
Bugger-all
thành ngữ, chẳng có gì cả, there is bugger-all to eat in this house, nhà này chẳng có gì để ăn cả -
Bugger me!
Thành Ngữ:, bugger me !, chết tôi rồi! tiêu rồi! -
Buggered
/ ´bʌgəd /, tính từ, mệt nhoài, mệt lả, -
Buggers
, -
Buggery
/ ´bʌgəri /, Danh từ: thói kê gian, thói thú dâm (giao hợp với động vật cái), -
Buggy
/ 'bʌgi /, Danh từ: xe độc mã, xe một ngựa, Tính từ: có rệp, nhiều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.