- Từ điển Anh - Việt
Miss
Nghe phát âmMục lục |
/mis/
Thông dụng
Danh từ
(thông tục) cô gái, thiếu nữ
Sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích (nghĩa đen & nghĩa bóng); sự thất bại
Sự thiếu, sự vắng
Ngoại động từ
Trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
Lỡ, nhỡ
Bỏ lỡ, bỏ phí
Bỏ sót, bỏ quên
Không thấy, không trông thấy
Thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
Không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
Suýt
Nội động từ
Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại
Cấu trúc từ
a miss is as good as a mile
- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
a good marksman may miss
- thánh nhân còn có đôi khi nhầm
to give something a miss
- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì
Hình thái từ
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
hụt
không đúng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absence , blunder , default , defect , error , fault , loss , mishap , mistake , omission , oversight , slip , want
verb
- be late for , blow , blunder , botch , disregard , drop , drop the ball , err , fall flat on face , fall short , flub * , forget , fumble , ignore , juggle , let go , let slip , lose , miscarry , misfire , mislay , misplace , muff * , neglect , omit , overlook , overshoot , pass over , pass up , skip , slight , slip , trip , trip up , undershoot , crave , desire , long , need , pine , wish , yearn , waste , avoid , escape , fail , failure , fault , flub , lack , miscue , mistake , muff , omission , want
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Miss-sent items
cái gởi sai, -
Miss (management information system)
hệ thống quản lý thông tin, -
Miss delivery
giao nhầm, -
Miss narrowly
chạm qua, lướt qua, -
Missal
/ misl /, Danh từ: cuốn sách kinh dành cho lễ misa suốt năm, kinh sách, -
Missanda
gỗ missanda, -
Missed
, -
Missed Detection
sự phát hiện bị bỏ qua, tình trạng khi kiểm tra chỉ ra rằng một bể chứa “kín” trong khi thực tế nó đang rò rỉ. -
Missed approach
sự chuẩn bị hạ cánh chệch, -
Missed case
ca bỏ sót, -
Missed handover
sự truyền còn thiếu, -
Missed round
hạt nổ không kích nổ, -
Missel
/ ´misl /, danh từ, (động vật học) chim hét tầm gửi ( (thường) missel thrush), -
Missel-bird
phương ngữ, -
Missel-thrush
Danh từ: chim hét tầm gửi (hay ăn quả tầm gửi), -
Missence mutation
đột biến sai nghĩa, -
Missense codone
codon vô nghĩa, -
Misses
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.