Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

On

Nghe phát âm

Mục lục

/on/

Thông dụng

Giới từ

Trên, ở trên
a book on the table
quyển sách ở trên bàn
to float on the water
nổi trên mặt nước
Mang theo (người)
have you a match on you?
anh có mang theo hộp diêm không?
Ở sát, ở ven
towns on the frontiers
những thành phố ven biên giới
trees on each side of the streets
các cây ven mỗi bên đường
Dựa trên, dựa vào, căn cứ vào
a statement founded on fact
một lời tuyên bố dựa trên sự kiện
it is clear on the evidence
dựa trên bằng chứng điều đó là rõ ràng
on that ground
trên cơ sở ấy
he borrowed money on his friend
anh ta vay tiền bạn
Vào ngày, vào lúc, lúc khi
on Sunday
vào ngày chủ nhật
on reaching home
khi tới nhà
Vào, về phía, bên, hướng về phía, nhằm về (không gian)
an attack on a post
cuộc tấn công vào đồn
the put the dog on a chain
buộc chó vào xích
to be his on the head
bị đánh rơi vào đầu
on the south of...
về phía nam của...
a house on the river
nhà bên sông
on my right
ở bên phải tôi
tax on alcohol
thuế đánh vào rượu
to march on Hanoi
tiến về phía Hà nội
Với
to smile on someone
cười với ai
Chống lại
to rise on the oppressors
nổi dậy chống lại bọn áp bức
Bằng (phương tiện), nhờ vào
to live on bread and milk
sống bằng bánh mì và sữa
Về, nói về, bàn về
a lecture on Shakespeare
buổi thuyết trình về Sếch-xpia
his opinion on the subject
ý kiến của anh ta về vấn đề đó
Đang, ở trong tình trạng, đồng thời với
the dog is on the chain
con chó đang bị xích
on sale
đang bán
on fire
đang cháy
on strike
đang đình công
Thuộc, của, thuộc vào (là thành phần của)
he was on the staff
ông ấy thuộc ban tham mưu
he is on the list
anh ta thuộc vào danh sách
on the jury
thuộc vào hội đồng giám định
Với (điều kiện), nếu như
on approval
nếu được tán thành
on certain conditions
với những điều kiện nhất định
(thể dục,thể thao) phía trái ( crickê)
a fine drive to the on
một cú đánh rất đẹp về bên trái
on business
có việc, có công tác, bận việc
to go somewhere on business
đi đâu có việc
on the instant

Xem instant

on purpose

Xem purpose, có chủ tâm

on the sly

Xem sly

to be gone on somebody

Xem go

to have something on oneself
mang cái gì trong người
to have something on somebody
có điều gì đang phàn nàn về ai
Hơn ai về cái gì

Phó từ

Tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
go on!
cứ đi tiếp
to read on
đọc tiếp
it is well on in the night
đêm đã về khuya
Từ điểm, từ lúc nào đấy trở đi
from this day on
từ hôm nay trở đi
Ở trên (người, cái gì)
the house with no roof on
ngôi nhà ở trên chẳng có mái
with her hat on
đầu cô đang đội mũ
Đang, đang có, đang hoạt động
light is on
đèn đang cháy
to switch on the light
bật đèn lên
Othello is on
vở Ô-ten-lô đang diễn
turn on the gas
vặn khí đốt lên
Vào
to put one's shoes on
đi giày vào
on with your coat
anh hãy mặc áo vào
to be getting on for fifty
sắp năm mươi tuổi
to be on
(thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý
there is a show tonight, are you on?
tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?
to be on to somebody
biết được ý định của ai
Quấy rầy ai; móc máy ai
to be rather on
(từ lóng) ngà ngà say
from that day on
từ ngày đó về sau
on and off
lúc lúc, chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
on and on
liên tục, liên miên
and so on
và vân vân
to be getting on for sixty
sắp sáu mươi tuổi
I am on to him / on to it
tôi hiểu tâm trạng của anh ta / tình trạng của nó

Danh từ

(thể dục thể thao) bên trái, phía bên trái
a drive to the on
một quả vụt về bên trái

Tính từ

(thể dục,thể thao) về bên trái ( crickê)
an on drive
cú đánh về bên trái
( Mỹ) biết điều bí mật
(thông tục) muốn tham dự (thường) vào một việc nguy hiểm
(thông tục) may mắn, sung sức
my on days
những ngày tôi sung sức
Hậu tố tạo danh từ chỉ
Một hợp chất hoá học như parathion, interferon
Hạt cơ bản như electron, baryon
Đơn vị, lượng tử như photon, magneton
Hậu tố chỉ khí như neon

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

bật

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adverb
about , above , adjacent , against , approaching , at , beside , close to , covering , forth , forward , held , leaning on , near , next , on top of , onward , over , resting on , situated on , supported , touching , toward , upon , with , ahead , along , atop , within

Từ trái nghĩa

adverb
off

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top