Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Proceed

Nghe phát âm

Mục lục

Thông dụng

Nội động từ

Tiến lên; theo đuổi; đi đến
to proceed to London
đi Luân-đôn
Tiếp tục, tiếp diễn; tiếp tục nói
the story proceeds as follows
câu chuyện tiếp diễn như sau
proceed with your work!
cứ làm tiếp việc của anh đi!
Let's proceed to the next subject
Chúng ta hãy chuyển sang vấn đề tiếp theo
Tiến hành, làm, hành động
how shall we proceed?
chúng ta sẽ phải làm thế nào?
Xuất phát, bắt nguồn từ
our plan proceeded from the new development of the situation
kế hoạch của chúng ta xuất phát từ sự phát triển mới của tình hình
sobs heard to proceed from the next room
tiếng khóc nghe từ phòng bên đưa lại

Danh từ

Tiền hoa lợi

Cấu trúc từ

to proceed against
(pháp lý) khởi tố, kiện

Chuyên ngành

Toán & tin

tiếp tục; phát sinh, xuất hiện

Điện lạnh

diến biến

Kỹ thuật chung

làm
tiến hành
tiến triển
tiếp tục

Kinh tế

bắt nguồn từ
phát ra từ
xuất phát

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
advance , continue , fare , get , get going , get on with , get under way , go ahead , go on , hie , journey , make a start , march , move on , move out , pass , press on , progress , push on , repair , set in motion , travel , wend , arise , come , derive , emanate , ensue , extend , follow , head , issue , result , rise , spring , stem , remove , get along , move , flow , originate , upspring , commence , goon , start

Từ trái nghĩa

verb
cease , halt , stop , wait , return

Xem thêm các từ khác

  • Proceed-to-select signal

    tín hiệu chọn tiếp,
  • Proceed-to-send signal

    tín hiệu mời truyền,
  • Proceeding

    / prə'si:diη /, Danh từ, số nhiều proceedings: hành động, tiến trình, cách tiến hành, ( số...
  • Proceedings

    Toán & tin: tập công trình nghiên cứu, tập biên chuyên đề, báo cáo, biên bản lưu (của cuộc...
  • Proceedings in bankruptcy

    tố tụng phá sản,
  • Proceeds

    / ´prousi:ds /, Danh từ số nhiều: số thu nhập, tiền thu được (do bán hàng, trình diễn), doanh...
  • Proceeds of business

    số thu doanh nghiệp,
  • Proceeds of sale

    thu nhập bán hàng,
  • Proceeds sale

    tiền bán,
  • Procellaria

    Danh từ: (động vật học) họ hải âu nhỏ,
  • Procellarian

    Tính từ: (động vật học) (thuộc) giống hải âu nhỏ, Danh từ: (động...
  • Procelous

    lõm mặt trước,
  • Procephalic

    Tính từ: trước đầu, thuộc phần trước đầu, Y học: (thuộc) phần...
  • Procercoid

    Danh từ: (sinh vật học) ấu trùng đuôi móc, ấu trùng đuôi móc,
  • Procerebrum

    Danh từ: (y học) hạch não trước,
  • Procerus

    dài, thon,
  • Procerus muscle

    cơ tháp mũi,
  • Process

    / 'prouses /, Danh từ: quá trình, sự tiến triển, quy trình, sự tiến hành, phương pháp, cách thức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top