Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Rip

Nghe phát âm

Mục lục

/rip/

Thông dụng

Danh từ

Con ngựa còm, con ngựa xấu
Người chơi bời phóng đãng
Chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)
Sự xé, sự xé toạc ra
Vết rách, vết xé dài
( RIP) (viết tắt) của tiếng Latin requiescat/requiescant in pace yên nghỉ, an giấc nghìn thu (trên các mộ bia.. cầu cho ông, bà..)

Ngoại động từ

Xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng
to rip out the lining
bóc toạc lớp lót ra
to have one's belly ripped up
bụng bị rách thủng
Chẻ, xẻ dọc (gỗ...)
Dỡ ngói (mái nhà)
( + up) gợi lại, khơi lại
to rip up the past
gợi lại quá khứ
to rip up a sorrow
gợi lại mối buồn
to rip up an old quarel
khơi lại mối bất hoà cũ

Nội động từ

Rách ra, toạc ra, nứt toạc ra
Chạy hết tốc lực
to let the car rip
để cho ô tô chạy hết tốc lực
to rip along
chạy hết tốc lực
to rip off
xé toạc ra, bóc toạc ra
to rip put
xé ra, bóc ra
Thốt ra
to rip out with a curse
thốt ra một câu chửi rủa
let her (it) rip
(thông tục) đừng hãm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ
Đừng can thiệp vào, đừng dính vào
Đừng ngăn cản, đừng cản trở
let things rip
cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

chỗ nước xoáy (do triều lên và xuống gặp nhau)
vết đứt dài

Kỹ thuật chung

chặt đứt
chẻ
chỗ đứt
chỗ gãy
đường nứt

Kinh tế

chỗ nứt
vỏ thuốc lá

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
cleavage , gash , hole , laceration , rent , slash , slit , split , run
verb
burst , claw , cleave , fray , frazzle , gash , hack , lacerate , rend , rive , score , shred , slash , slit , split , run , bolt , bucket , bustle , dart , dash , festinate , flash , fleet , flit , fly , haste , hasten , hurry , hustle , pelt , race , rocket , sail , scoot , scour , shoot , speed , sprint , tear , trot , whirl , whisk , whiz , wing , zip , zoom , belittle , cut , estuary , rent , sunder , torn
phrasal verb
blister , drub , excoriate , flay , lash , scarify , scathe , scorch , score , scourge , slap , slash , filch , pilfer , purloin , snatch , thieve , fleece , overcharge

Từ trái nghĩa

noun
closure
verb
close , sew

Xem thêm các từ khác

  • Rip-cord

    Danh từ: dây dù, pull the rip-cord, kéo dây dù
  • Rip-current

    Danh từ: dòng nước xiết chảy từ bờ biển,
  • Rip-currents

    các dòng xoáy,
  • Rip-in

    khe nứt,
  • Rip-off

    / ´rip¸ɔf /, Danh từ: hành động gian lận, lấy trộm, bán với giá quá đắt.., Kinh...
  • Rip-rap

    / ´rip¸ræp /, Xây dựng: đổ (đá), rải đá, Kỹ thuật chung: đá...
  • Rip-roaring

    / ´rip´rɔ:riη /, Tính từ: (thông tục) quấy phá ồn ào, to lớn, đồ sộ.., the film was a rip-roaring...
  • Rip-saw

    Danh từ: (kỹ thuật) cái cưa xẻ, cưa rọc, cưa cọc,
  • Rip-tide

    dòng chảy mặt mạnh từ bờ ra,
  • Rip cord

    dây dù,
  • Rip fence

    thanh cữ,
  • Rip saw

    cái cưa cắt mép tròn, Xây dựng: cưa thớ dọc, máy cưa dọc thớ, Kỹ thuật...
  • Rip sawing

    sự cưa dọc thớ,
  • Rip surf

    dòng chảy mạnh từ bờ ra,
  • Rip tide

    dòng triều gián đoạn, dòng triều xoáy (thủy triều),
  • Rip track

    đường duy từ toa xe, đường duy tu toa xe,
  • Riparean land

    đất ven sông,
  • Riparian

    / rai´pɛəriən /, Tính từ: (thuộc) ven sông; sống ở ven sông, Danh từ:...
  • Riparian Habitat

    môi trường sống ven sông, khu vực kế cận sông suối nơi có các loài động thực vật với mật độ, sự đa dạng và sinh...
  • Riparian Right

    quyền khai thác ven sông, quyền cho phép chủ đất được sử dụng nguồn nước nào đó nằm trên hay bao quanh vùng đất của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top