- Từ điển Anh - Việt
Version
/'və:∫n/
Thông dụng
Danh từ
Bản dịch sang một ngôn ngữ khác
(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch
Lối giải thích (theo một quan điểm riêng); sự kể lại, sự thuật lại
Kiểu (dạng đặc biệt hoặc khác nhau chút ít của cái gì đã được chế tạo)
Bản phóng tác (sự phỏng theo đặc biệt một cuốn sách, bản nhạc..)
(y học) thủ thuật xoay thai
Chuyên ngành
Y học
1.(thủ thuật) xoay thai 2 . (sự) biến đổi hướng, biến thái
Cơ - Điện tử
Phươngán, phiên bản, kiểu, dạng, bản dịch
Phươngán, phiên bản, kiểu, dạng, bản dịch
Toán & tin
thế hệ
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
Điện
bàn dịch
Điện lạnh
biến thái
Kỹ thuật chung
bản phát hành
biến thể
biến tướng
kiểu
- five-door version
- kiểu xe 5 cửa
- tropical version
- kiểu nhiệt đới hóa
ấn bản
bản
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
phiên bản
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
- abridged version
- phiên bản rút gọn
- abridged version
- phiên bản tóm tắt
- Abstract Syntax Notation version 1 (ASN.1)
- phiên bản chú giải cú pháp trừu tượng số 1
- Authentication Algorithm Version (AAV)
- Phiên bản Thuật toán Nhân lực
- backup version
- phiên bản dự phòng
- beta version
- phiên bản Beta
- beta version
- phiên bản Bêta
- beta version
- phiên bản dùng thử
- child version
- phiên bản con
- child version
- phiên bản của phiên bản
- commercial version (vs. shareware, e.g.)
- phiên bản thương mại
- cut-down version
- phiên bản rút gọn
- DEC's version of UNIX (ULTRIX)
- Phiên bản DEC của UNIX
- demo version
- phiên bản giới thiệu
- downgrade version
- phiên bản rút ngắn
- final version
- phiên bản cuối
- final version
- phiên bản cuối cùng
- full version
- phiên bản đầy đủ
- full, complete version
- phiên bản đầy đủ
- HP's Version of UNIX Operating System (HP/UX)
- Phiên bản Hệ điều hành UNIX của HP
- Incorrect DOS version
- không đúng phiên bản DOS
- International Reference Version (IRV)
- phiên bản chuẩn quốc tế
- Internet Protocol version 4 (IPv4)
- Giao thức Internet phiên bản 4 (IP v4)
- Internet Protocol version 6 (IPv6)
- Giao thức Internet phiên bản 6 (IP v6)
- Japanese (language) version, edition
- phiên bản tiếng Nhật
- latest version
- phiên bản mới nhất
- Macintosh version
- phiên bản cho máy MAC
- miniature version
- phiên bản thu nhỏ
- network version
- phiên bản mạng
- new version
- phiên bản mới
- next version
- phiên bản kế tiếp
- old version
- phiên bản cũ
- old version
- phiên bản trước
- on-line version
- phiên bản trực tuyến
- plain text version
- phiên bản chỉ có chữ
- plain text version
- phiên bản chỉ có text
- previous version
- phiên bản cũ
- previous version
- phiên bản trước
- production, commercial version
- phiên bản thương mại
- professional version
- phiên bản chuyên nghiệp
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Qualcomm's proprietary version of CELP (QCELP)
- Phiên bản CELP độc quyền của Qualcomm
- revised version
- phiên bản đã chỉnh sửa
- run time version
- phiên bản chạy thực
- Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản , phiên bản 2 (LEFT)
- standard version
- phiên bản chuẩn
- supported version
- phiên bản được hỗ trợ
- test version, edition, release
- phiên bản kiểm tra
- text only version
- phiên bản thuần văn bản
- trial version
- phiên bản dùng thử
- trial version of software
- phiên bản dùng thử
- upgrade version
- phiên bản nâng cấp
- version management
- quản lý phiên bản
- version number
- số hiệu phiên bản
- version number
- số phiên bản
phương án
phương án thiết kế
sự thiết kế
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adaptation , chronicle , clarification , condensation , construction , exercise , form , history , interpretation , narrative , paraphrase , portrayal , reading , redaction , rendering , rendition , report , restatement , rewording , side , simplification , sketch , statement , story , tale , transcription , translation , variant , account , description , narration , variety , depiction , edition
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Version management
quản lý phiên bản, -
Version number
số phiên bản, số hiệu phiên bản, -
Versionist
Danh từ: người phiên dịch, dịch giả, -
Verso
/ ´və:sou /, Danh từ, số nhiều versos: trang mặt sau, trang bên trái (bất kỳ trang nào ở phía trái... -
Verst
/ və:st /, Danh từ: dặm nga (bằng 1, 0668 km), -
Versus
/ ˈvɜrsəs , ˈvɜrsəz /, Giới từ: (tiếng latin) (viết tắt) v, vs chống, chống lại, đấu với... -
Versute
Tính từ: khôn ngoan, ranh mãnh, láu cá, quỉ quyệt, nham hiểm, -
Vert
/ və:t /, Danh từ: bụi cây, lớp cây bụi, (sử học) cây xanh trong rừng, (pháp lý) quyền đốn... -
Vertebra
Danh từ, số nhiều .vertebrae: xương sống, cột sống, (giải phẫu) đốt sống (bất cứ một đốt... -
Vertebrae
Danh từ số nhiều của .vertebra: như vertebra, -
Vertebrae cervicales
đốt sống cổ, -
Vertebrae coccygeae
đốt sống cụt, -
Vertebrae cocygiae
đốt sống cụt, -
Vertebrae lumbales
đốt sống thắt lưng, -
Vertebrae prominens
đốt sống cổ nhỏ, đốt sống cổ thứ vii, -
Vertebrae region
vùng cột sống, -
Vertebrae sacrales
đốt sống cùng, -
Vertebrae thoracicae
đốt sống ngực, đốt sống lưng, -
Vertebral
/ ´və:tibrəl /, tính từ, (thuộc) đốt sống, the vertebral column, cột sống, vertebral canal, ống tuỷ sống
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.