Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “khái niệm quản trị nhân sự” Tìm theo Từ (2.287) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.287 Kết quả)

  • Danh từ ý nghĩ phản ánh ở dạng khái quát các sự vật và hiện tượng của hiện thực và những mối liên hệ giữa chúng khái niệm khoa học khái niệm giai cấp (Khẩu ngữ) sự hình dung đại khái, sự hiểu biết còn đơn giản, sơ lược về một sự vật, hiện tượng, vấn đề nào đó tôi không có khái niệm gì về chuyện ấy
"
  • Danh từ bộ phận chịu trách nhiệm việc quản lí của một tờ báo, tạp chí hoặc một tổ chức nào đó ban trị sự của toà báo
  • Động từ quản lí và điều hành công việc thường ngày (thường về sản xuất, kinh doanh) bầu ban quản trị phòng quản trị họp hội đồng quản trị
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hiểu, nhận thức như thế nào đó về một vấn đề 2 Danh từ 2.1 cách nhận thức, đánh giá về một vấn đề, một sự kiện Động từ hiểu, nhận thức như thế nào đó về một vấn đề anh ấy quan niệm khác với mọi người Danh từ cách nhận thức, đánh giá về một vấn đề, một sự kiện những quan niệm sai lầm một quan niệm mới về tình yêu và hôn nhân
  • Danh từ: việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức (nói khái quát), quản lí nhân sự, bố trí nhân sự hợp lí
  • Động từ bắt đầu hành động để thực hiện theo kế hoạch (một việc quan trọng, thường có liên quan đến an ninh chính trị và trật tự xã hội) định ngày khởi sự trước giờ khởi sự Đồng nghĩa : cử sự
  • Danh từ ống dẫn nước tiểu từ thận tới bọng đái.
  • Danh từ: việc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát), Tính từ: thuộc về quân đội, (khẩu ngữ) nghiêm túc, khẩn trương,...
  • Danh từ người thân, người nhà, thường là của người chết, người bệnh hoặc người bị tai nạn (nói khái quát) chia buồn với thân nhân của người đã khuất
  • Danh từ người thuộc quân đội trách nhiệm người quân nhân danh dự quân nhân quân nhân tại ngũ Đồng nghĩa : lính
  • Danh từ tổng hợp các đặc điểm về thân thế, cuộc sống và tính cách của một con người, về mặt thi hành pháp luật tìm hiểu nhân thân người bị hại nhân thân không rõ ràng
  • Danh từ (Từ cũ) từ vua thời phong kiến dùng để tự xưng, tỏ ý khiêm tốn.
  • Động từ: (chính quyền) được quân đội điều hành trong hoàn cảnh đặc biệt, ban quân quản
  • Tính từ có cảm giác rất thích thú, thường biểu hiện rõ ra ở bề ngoài cười khoái trá Đồng nghĩa : khoái chí
  • Động từ đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa : kết nạp
  • Tính từ: như nhần nhận (nhưng ít dùng hơn), nhân nhẩn đắng
  • Động từ phân công và xác định nhiệm vụ, trách nhiệm rõ ràng trong công tác cần phân công, phân nhiệm rõ ràng cho từng người trong tổ
  • Danh từ nguyên nhân và kết quả (nói khái quát) mối quan hệ nhân quả nguyên nhân có từ kiếp trước tạo ra kết quả ở kiếp sau, và ngược lại kết quả ở kiếp sau là do nguyên nhân từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật thuyết nhân quả
  • Danh từ centimet khối. thể tích của buồng đốt xi lanh, qua đó tính được công suất của xe, máy xe máy 110 phân khối xe phân khối lớn
  • Động từ (Từ cũ) lừa dối, coi thường vua phạm tội khi quân khi quân phạm thượng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top