Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Bird

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any warm-blooded vertebrate of the class Aves, having a body covered with feathers, forelimbs modified into wings, scaly legs, a beak, and no teeth, and bearing young in a hard-shelled egg.
a fowl or game bird.
Sports .
clay pigeon.
a shuttlecock.
Slang . a person, esp. one having some peculiarity
He's a queer bird.
Informal . an aircraft, spacecraft, or guided missile.
Cookery . a thin piece of meat, poultry, or fish rolled around a stuffing and braised
veal birds.
Southern U.S. (in hunting) a bobwhite.
Chiefly British Slang . a girl or young woman.
Archaic . the young of any fowl.
the bird, Slang .
disapproval, as of a performance, by hissing, booing, etc.
He got the bird when he came out on stage.
scoffing or ridicule
He was trying to be serious, but we all gave him the bird.
an obscene gesture of contempt made by raising the middle finger.

Verb (used without object)

to catch or shoot birds.
to bird-watch. ?

Idioms

a little bird
Informal . a secret source of information
A little bird told me that today is your birthday.
bird in the hand
a thing possessed in fact as opposed to a thing about which one speculates
A bird in the hand is worth two in the bush. Also, bird in hand.
birds of a feather, people with interests, opinions
or backgrounds in common
Birds of a feather flock together.
eat like a bird
to eat sparingly
She couldn't understand why she failed to lose weight when she was, as she said, eating like a bird.
for the birds
Slang . useless or worthless; not to be taken seriously
Their opinions on art are for the birds. That pep rally is for the birds.
kill two birds with one stone
to achieve two aims with a single effort
She killed two birds with one stone by shopping and visiting the museum on the same trip.
the birds and the bees
basic information about sex and reproduction
It was time to talk to the boy about the birds and the bees.

Synonyms

noun
feathered creature , fowl , game , boo , catcall , hoot , (one year old) annotine , (young) fledgeling , airplane , ani , aviculture , avifauna , avis , blackbird , bluebird , boatbill , bobolink , bobwhite , brant , bulbul , bullfinch , bustard , buzzard , catbird , crow , daw , eagle , egret , emu , erne , falcon , finch , fledgling , flicker , flier , goldfinch , grosbeak , halcyon , hobby , hoopoe , hummingbird , ibis , jackdaw , kingbird , kinglet , kite , lark , linnet , marten , mocker , nestling , nun , oology , oriole , ornithology , owl , partridge , peacock , pewee , pheasant , phoebe , phoenix , pie , plover , rara avris (rare bird) , raven , redstart , redwing , robin , rook , ruff , sandpiper , shrike , skylark , snipe , sparrow , squab , starling , swallow , tanager , tern , thrasher , thrush , tit , vireo , warbler , waxwing , woodpecker , wren

Xem thêm các từ khác

  • Bird-dog

    to follow, watch carefully, or investigate., to seek out., informal . to follow or watch carefully., slang . to steal or attempt to steal another person's...
  • Bird-nest

    gather birdnests; "they went birdnesting in the early morning"[syn: birdnest ]
  • Bird-watch

    to identify wild birds and observe their actions and habits in their natural habitat as a recreation.
  • Bird dog

    one of any of various breeds of dogs trained to hunt or retrieve birds., informal . a person hired to locate special items or people, esp. a talent scout...
  • Bird fancier

    a person with a strong interest in birds, one who has for sale the various kinds of birds which are kept in cages.
  • Bird lime

    a sticky material prepared from holly, mistletoe, or other plants, and smeared on twigs to catch small birds that light on it., to smear with birdlime.,...
  • Bird shot

    small-sized shot used for shooting birds.
  • Bird watcher

    a person who identifies and observes birds in their natural habitat as a recreation.
  • Birdhouse

    a box, usually fashioned to resemble a house, for birds to live in., an aviary.
  • Birdie

    a small bird., golf . a score of one stroke under par on a hole., a shuttlecock., golf . to make a birdie on (a hole).
  • Birdman

    an ornithologist., a bird watcher., a person who keeps or tends birds., a person who hunts birds for food or sport; fowler., informal . aviator.
  • Birth

    an act or instance of being born, the act or process of bearing or bringing forth offspring; childbirth; parturition, lineage; extraction; descent, high...
  • Birth control

    regulation of the number of children born through the deliberate control or prevention of conception. compare family planning ( def. 1 ) ., noun, iud ,...
  • Birth mark

    a minor disfigurement or blemish on a person's skin at birth; nevus.
  • Birth place

    place of birth or origin.
  • Birth rate

    the ratio of live births in an area to the population of that area; expressed per 1000 population per year[syn: birthrate ]
  • Birthday

    the anniversary of a birth., the day of a person's birth., a day marking or commemorating the origin, founding, or beginning of something., the festivities...
  • Birthing

    an act or instance of giving birth, esp. by natural childbirth., noun, accouchement , childbearing , childbirth , delivery , labor , lying-in , parturition...
  • Birthright

    any right or privilege to which a person is entitled by birth, noun, democracy maintains that freedom is a birthright ., inheritance , claim , due , right...
  • Bis

    twice., again (used interjectionally as an enthusiastic call for the repetition of a musical performance).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top