Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Clamor

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a loud uproar, as from a crowd of people
the clamor of the crowd at the gates.
a vehement expression of desire or dissatisfaction
the clamor of the proponents of the law.
popular outcry
The senators could not ignore the clamor against higher taxation.
any loud and continued noise
the clamor of traffic; the clamor of birds and animals in the zoo.

Verb (used without object)

to make a clamor; raise an outcry.

Verb (used with object)

to drive, force, influence, etc., by clamoring
The newspapers clamored him out of office.
to utter noisily
They clamored their demands at the meeting.

Antonyms

noun
quiet , silence
verb
be quiet , be silent

Synonyms

noun
agitation , babel , blare , brouhaha * , bustle , buzz , clinker , complaint , convulsion , din , discord , exclamation , ferment , hassle , hoo-ha * , hubba-hubba , hubbub , hullabaloo * , hurly-burly * , lament , noise , outcry , pandemonium , protesting , racket , remonstrance , row , ruckus , shout , shouting , to-do , tumult , turmoil , upheaval , uproar , vociferation , hullabaloo , rumpus , bawl , bellow , alarum , brouhaha
verb
agitate , bark , bawl , bellow , bluster , claim , debate , demand , dispute , holler , put up a howl , raise cain * , raise the roof , roar , rout , shout , call , cry , halloo , vociferate , whoop , yawp , yell , blare , boast , brouhaha , bunk , commotion , din , discord , howl , hubbub , hullabaloo , noise , outcry , racket , rage , ruckus , tumult , uproar , wail

Xem thêm các từ khác

  • Clamorous

    full of, marked by, or of the nature of clamor., vigorous in demands or complaints., adjective, uproarious , vociferous , importunate , loud , blatant...
  • Clamour

    a loud uproar, as from a crowd of people, a vehement expression of desire or dissatisfaction, popular outcry, any loud and continued noise, to make a clamor;...
  • Clamp

    a device, usually of some rigid material, for strengthening or supporting objects or fastening them together., an appliance with opposite sides or parts...
  • Clampdown

    crackdown., noun, crackdown , repression
  • Clan

    a group of families or households, as among the scottish highlanders, the heads of which claim descent from a common ancestor, a group of people of common...
  • Clandestine

    characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, adjective,...
  • Clandestinely

    characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, adverb, their...
  • Clandestineness

    characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, noun, their...
  • Clandestinity

    characterized by, done in, or executed with secrecy or concealment, esp. for purposes of subversion or deception; private or surreptitious, noun, their...
  • Clang

    to give out a loud, resonant sound, as that produced by a large bell or two heavy pieces of metal striking together, to move with such sounds, to cause...
  • Clangor

    a loud, resonant sound; clang., clamorous noise., to make a clangor; clang., noun, blare , noise , peal
  • Clangorous

    a loud, resonant sound; clang., clamorous noise., to make a clangor; clang.
  • Clangour

    a loud, resonant sound; clang., clamorous noise., to make a clangor; clang.
  • Clank

    a sharp, hard, nonresonant sound, like that produced by two pieces of metal striking, one against the other, to make such a sound., to move with such sounds,...
  • Clannish

    of, pertaining to, or characteristic of a clan., inclined to associate exclusively with the members of one's own group; cliquish, imbued with or influenced...
  • Clansman

    a member of a clan.
  • Clanswoman

    a woman who belongs to a clan.
  • Clap

    to strike the palms of (one's hands) against one another resoundingly, and usually repeatedly, esp. to express approval, to strike (someone) amicably with...
  • Clapboard

    chiefly northeastern u.s. a long, thin board, thicker along one edge than the other, used in covering the outer walls of buildings, being laid horizontally,...
  • Clapper

    a person who applauds., the tongue of a bell., slang . the tongue., usually, clappers. two flat sticks held between the fingers and struck rhythmically...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top