Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Core

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the central part of a fleshy fruit, containing the seeds.
the central, innermost, or most essential part of anything.
Also called magnetic core. Electricity . the piece of iron, bundle of iron wires, or other ferrous material forming the central or inner portion in an electromagnet, induction coil, transformer, or the like.
(in mining, geology, etc.) a cylindrical sample of earth, mineral, or rock extracted from the ground by means of a corer so that the strata are undisturbed in the sample.
the inside wood of a tree.
Anthropology . a lump of stone, as flint, from which prehistoric humans struck flakes in order to make tools. Compare flake tool .
Carpentry .
a thickness of wood forming a base for a veneer.
a wooden construction, as in a door, forming a backing for veneers.
Engineering . kern 2 .
Metallurgy .
a thickness of base metal beneath a cladding.
the softer interior of a piece of casehardened metal.
a specially formed refractory object inserted into a mold to produce cavities or depressions in the casting that cannot be readily formed on the pattern.
Geology . the central portion of the earth, having a radius of about 2100 mi. (3379 km) and believed to be composed mainly of iron and nickel in a molten state. Compare crust ( def. 6 ) , mantle ( def. 3 ) .
Also called reactor core. Physics . the region in a reactor that contains its fissionable material.
Also called magnetic core. Computers . a small ring or loop of ferromagnetic material with two states of polarization that can be changed by changing the direction of the current applied in wires wound around the ring, used to store one bit of information or to perform switching or logical functions.
Ropemaking . heart ( def. 16 ) .
Phonetics . the final segment of a syllable beginning with the vowel and including any following consonants; the nucleus plus the coda. Compare onset ( def. 3 ) .

Verb (used with object)

to remove the core of (fruit).
to cut from the central part.
to remove (a cylindrical sample) from the interior, as of the earth or a tree trunk
to core the ocean bottom.
to form a cavity in (a molded object) by placing a core, as of sand, in the mold before pouring.

Antonyms

noun
covering , exterior , exteriority , outside , perimeter , surface

Synonyms

noun
amount , base , basis , body , bottom line , bulk , burden , consequence , corpus , crux , essence , focus , foundation , heart , import , importance , kernel , main idea , mass , meat * , meat and potatoes * , middle , midpoint , midst , nitty gritty , nub , nucleus , origin , pith , pivot , purport , quick , root , significance , staple , substance , thrust , upshot , bottom , hub , gist , marrow , meat , quintessence , soul , spirit , stuff , center , cob , guts , nodule

Xem thêm các từ khác

  • Coreopsis

    any composite plant of the genus coreopsis, including familiar garden species having yellow, brownish, or yellow-and-red ray flowers.
  • Corer

    a person or thing that cores., a knife or other instrument for coring apples, pears, etc., a device having a hollow cylindrical drill or tube, used for...
  • Corf

    mining ., a basket, cage, or boxlike structure with perforations for keeping lobsters or fish alive in water., a small wagon for carrying coal, ore, etc.,...
  • Coriaceous

    of or like leather.
  • Cork

    the outer bark of an oak, quercus suber, of mediterranean countries, used for making stoppers for bottles, floats, etc., also called cork oak. the tree...
  • Cork tree

    the cork oak, quercus suber, of the beech family., any of several asian citrus trees of the genus phellodendron, having a corky bark.
  • Corkage

    a fee charged, as in a restaurant, for serving wine or liquor brought in by the patron.
  • Corked

    stopped or closed with a cork., corky ( def. 2 ) ., blackened with burnt cork.
  • Corker

    a person or thing that corks., informal . something that closes a discussion or settles a question., informal . someone or something that is astonishing...
  • Corkiness

    of the nature of cork; corklike., also, corked. (of wine, brandy, etc.) spoiled, esp. by a tainted cork.
  • Corking

    excellent; fine., very, a corking good time .
  • Corkscrew

    an instrument typically consisting of a metal spiral with a sharp point at one end and a transverse handle at the other, used for drawing corks from bottles.,...
  • Corkwood

    a stout shrub or small tree, leitneria floridana, having light green deciduous leaves, woolly catkins, and a drupaceous fruit., any of certain trees and...
  • Corky

    of the nature of cork; corklike., also, corked. (of wine, brandy, etc.) spoiled, esp. by a tainted cork., adjective, breezy , buoyant , debonair , jaunty
  • Corm

    an enlarged, fleshy, bulblike base of a stem, as in the crocus.
  • Cormorant

    any of several voracious, totipalmate seabirds of the family phalacrocoracidae, as phalacrocorax carbo, of america, europe, and asia, having a long neck...
  • Corn

    also called indian corn ; especially technical and british , maize. a tall cereal plant, zea mays, cultivated in many varieties, having a jointed,...
  • Corn-fed

    fed on corn, fed on corn; "corn-fed livestock", strong and healthy but not sophisticated, corn -fed pigs .
  • Corn stalk

    the stalk of a corn plant[syn: cornstalk ]
  • Cornea

    the transparent anterior part of the external coat of the eye covering the iris and the pupil and continuous with the sclera.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top