Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Create

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cause to come into being, as something unique that would not naturally evolve or that is not made by ordinary processes.
to evolve from one's own thought or imagination, as a work of art or an invention.
Theater . to perform (a role) for the first time or in the first production of a play.
to make by investing with new rank or by designating; constitute; appoint
to create a peer.
to be the cause or occasion of; give rise to
The announcement created confusion.
to cause to happen; bring about; arrange, as by intention or design
to create a revolution; to create an opportunity to ask for a raise.

Verb (used without object)

to do something creative or constructive.
British . to make a fuss.

Adjective

Archaic . created.

Antonyms

verb
destroy , ruin

Synonyms

verb
actualize , author , beget , bring into being , bring into existence , bring to pass , build , cause to be , coin , compose , conceive , concoct , constitute , construct , contrive , design , devise , discover , dream up , effect , erect , establish , fabricate , fashion , father , forge , form , formulate , found , generate , give birth to , give life to , hatch , imagine , initiate , institute , invent , invest , make , occasion , organize , originate , parent , perform , plan , procreate , produce , rear , set up , shape , sire , spawn , start , breed , engender , indite , write , cause , mold , reproduce

Xem thêm các từ khác

  • Creating

    to cause to come into being, as something unique that would not naturally evolve or that is not made by ordinary processes., to evolve from one's own thought...
  • Creation

    the act of producing or causing to exist; the act of creating; engendering., the fact of being created., something that is or has been created., the creation,...
  • Creative

    having the quality or power of creating., resulting from originality of thought, expression, etc.; imaginative, originative; productive (usually fol. by...
  • Creativeness

    having the quality or power of creating., resulting from originality of thought, expression, etc.; imaginative, originative; productive (usually fol. by...
  • Creativity

    the state or quality of being creative., the ability to transcend traditional ideas, rules, patterns, relationships, or the like, and to create meaningful...
  • Creator

    a person or thing that creates., the creator, god., noun, noun, destroyer , destructor, architect , author , begetter , brain , deity , designer , founder...
  • Creature

    an animal, esp. a nonhuman, anything created, whether animate or inanimate., person; human being, an animate being., a person whose position or fortune...
  • Credence

    belief as to the truth of something, something giving a claim to belief or confidence, also called credence table, credenza. ecclesiastical . a small side...
  • Credentials

    usually, credentials. evidence of authority, status, rights, entitlement to privileges, or the like, usually in written form, anything that provides the...
  • Credibility

    capable of being believed; believable, worthy of belief or confidence; trustworthy, noun, noun, a credible statement ., a credible witness ., implausibility...
  • Credible

    capable of being believed; believable, worthy of belief or confidence; trustworthy, adjective, adjective, a credible statement ., a credible witness .,...
  • Credibleness

    capable of being believed; believable, worthy of belief or confidence; trustworthy, noun, a credible statement ., a credible witness ., believability ,...
  • Credit

    commendation or honor given for some action, quality, etc., a source of pride or honor, the ascription or acknowledgment of something as due or properly...
  • Creditability

    bringing or deserving credit, honor, reputation, or esteem., noun, believability , color , credibility , credibleness , creditableness , plausibility ,...
  • Creditable

    bringing or deserving credit, honor, reputation, or esteem., adjective, adjective, disrespected , unworthy, admirable , batting a thousand , believeable...
  • Creditableness

    bringing or deserving credit, honor, reputation, or esteem., noun, believability , color , credibility , credibleness , creditability , plausibility ,...
  • Creditor

    a person or firm to whom money is due ( opposed to debtor )., a person or firm that gives credit in business transactions., bookkeeping . credit ( def....
  • Credulity

    willingness to believe or trust too readily, esp. without proper or adequate evidence; gullibility.
  • Credulous

    willing to believe or trust too readily, esp. without proper or adequate evidence; gullible., marked by or arising from credulity, adjective, adjective,...
  • Credulousness

    willing to believe or trust too readily, esp. without proper or adequate evidence; gullible., marked by or arising from credulity, a credulous rumor .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top