Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Fortify

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to protect or strengthen against attack; surround or provide with defensive military works.
to furnish with a means of resisting force or standing strain or wear
to fortify cotton with nylon.
to make strong; impart strength or vigor to
to fortify oneself with a good breakfast.
to increase the effectiveness of, as by additional ingredients
to fortify a diet with vitamins; to fortify a lotion with lanolin.
to strengthen mentally or morally
to be fortified by religious faith.
to confirm or corroborate
to fortify an accusation with facts.
Nutrition . to add one or more ingredients to (a food) to increase its nutritional content.
to add alcohol to (wine or the like).

Verb (used without object)

to set up defensive works; erect fortifications.

Antonyms

verb
decrease , hurt , injure , weaken , discourage , dissuade

Synonyms

verb
brace , build up , bulwark , buttress , charge up , consolidate , embattle , entrench , garrison , gird , prepare , prop , protect , punch up , ready , reinforce , secure , shore up , soup up , steel * , step up , strengthen , support , arouse , buck up * , cheer , confirm , embolden , energize , enliven , hearten , invigorate , pour it on , rally , refresh , renew , restore , rouse , stiffen , stir , sustain , forearm , steel , harden , arm , barricade , bastille , beef up , boost , enrich , lace , man , sara , stronghold

Xem thêm các từ khác

  • Fortifying

    to protect or strengthen against attack; surround or provide with defensive military works., to furnish with a means of resisting force or standing strain...
  • Fortissimo

    (a direction) very loud., (a direction) very loudly.
  • Fortitude

    mental and emotional strength in facing difficulty, adversity, danger, or temptation courageously, noun, noun, never once did her fortitude waver during...
  • Fortitudinous

    having or showing fortitude; marked by bravery or courage., adjective, audacious , bold , courageous , dauntless , doughty , fearless , gallant , game...
  • Fortnight

    the space of fourteen nights and days; two weeks.
  • Fortnightly

    occurring or appearing once a fortnight., once a fortnight., a periodical issued every two weeks.
  • Fortress

    a large fortified place; a fort or group of forts, often including a town; citadel., any place of exceptional security; stronghold., noun, barrier , bastille...
  • Fortuitous

    happening or produced by chance; accidental, lucky; fortunate, adjective, adjective, a fortuitous encounter ., a series of fortuitous events that advanced...
  • Fortuitousness

    happening or produced by chance; accidental, lucky; fortunate, noun, a fortuitous encounter ., a series of fortuitous events that advanced her career .,...
  • Fortuity

    the state or quality of being fortuitous; fortuitous character., an accidental occurrence., an instance of great luck or good fortune., noun, accident...
  • Fortunate

    having good fortune; receiving good from uncertain or unexpected sources; lucky, bringing or indicating good fortune; resulting favorably; auspicious,...
  • Fortunateness

    having good fortune; receiving good from uncertain or unexpected sources; lucky, bringing or indicating good fortune; resulting favorably; auspicious,...
  • Fortune

    position in life as determined by wealth, wealth or riches, great wealth; ample stock of money, property, and the like, chance; luck, fortunes. things...
  • Fortune-teller

    a person who claims the ability to predict the future., noun, augur , clairvoyant , crystal ball gazer , diviner , medium , mind reader , oracle , palmist...
  • Fortune hunter

    a person who hopes to prosper, esp. through marriage to someone of wealth.
  • Fortune teller

    a person who claims the ability to predict the future.
  • Fortuneless

    position in life as determined by wealth, wealth or riches, great wealth; ample stock of money, property, and the like, chance; luck, fortunes. things...
  • Forty

    a cardinal number, ten times four., a symbol for this number, as 40 or xl or xxxx., a set of this many persons or things., forties, the numbers, years,...
  • Forum

    the marketplace or public square of an ancient roman city, the center of judicial and business affairs and a place of assembly for the people., a court...
  • Forward

    toward or at a place, point, or time in advance; onward; ahead, toward the front, into view or consideration; out; forth, toward the bow or front of a...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top