Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Hit on

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to deal a blow or stroke to
Hit the nail with the hammer.
to come against with an impact or collision, as a missile, a flying fragment, a falling body, or the like
The car hit the tree.
to reach with a missile, a weapon, a blow, or the like, as one throwing, shooting, or striking
Did the bullet hit him?
to succeed in striking
With his final shot he hit the mark.
Baseball .
to make (a base hit)
He hit a single and a home run.
bat 1 ( def. 14 ) .
to drive or propel by a stroke
to hit a ball onto the green.
to have a marked effect or influence on; affect severely
We were all hit by the change in management.
to assail effectively and sharply (often fol. by out )
The speech hits out at warmongering.
to request or demand of
He hit me for a loan.
to reach or attain (a specified level or amount)
Prices are expected to hit a new low. The new train can hit 100 mph.
to be published in or released to; appear in
When will this report hit the papers? What will happen when the story hits the front page?
to land on or arrive in
The troops hit the beach at 0800. When does Harry hit town?
to give (someone) another playing card, drink, portion, etc.
If the dealer hits me with an ace, I'll win the hand. Bartender, hit me again.
to come or light upon; meet with; find
to hit the right road.
to agree with; suit exactly
I'm sure this purple shirt will hit Alfred's fancy.
to solve or guess correctly; come upon the right answer or solution
You've hit it!
to succeed in representing or producing exactly
to hit a likeness in a portrait.
Informal . to begin to travel on
Let's hit the road. What time shall we hit the trail?

Verb (used without object)

to strike with a missile, a weapon, or the like; deal a blow or blows
The armies hit at dawn.
to come into collision (often fol. by against, on, or upon )
The door hit against the wall.
Slang . to kill; murder.
(of an internal-combustion engine) to ignite a mixture of air and fuel as intended
This jalopy is hitting on all cylinders.
to come or light (usually fol. by upon or on )
to hit on a new way.

Noun

an impact or collision, as of one thing against another.
a stroke that reaches an object; blow.
a stroke of satire, censure, etc.
a hit at complacency.
Baseball . base hit.
Backgammon .
a game won by a player after the opponent has thrown off one or more men from the board.
any winning game.
a successful stroke, performance, or production; success
The play is a hit.
Slang . a dose of a narcotic drug.
Computers .
(in information retrieval) an instance of successfully locating an item of data in the memory bank of a computer.
an instance of accessing a Web site.
Slang . a killing, murder, or assassination, esp. one carried out by criminal prearrangements. ?

Verb phrases

hit off,
to represent or describe precisely or aptly
In his new book he hits off the American temperament with amazing insight.
to imitate, esp. in order to satirize.
hit on, Slang . to make persistent sexual advances to
guys who hit on girls at social events.
hit out,
to deal a blow aimlessly
a child hitting out in anger and frustration.
to make a violent verbal attack
Critics hit out at the administration's new energy policy.
hit up, Slang .
to ask to borrow money from
He hit me up for ten bucks.
to inject a narcotic drug into a vein. ?

Idioms

hit it off
Informal . to be congenial or compatible; get along; agree
We hit it off immediately with the new neighbors. She and her brother had never really hit it off.
hit or miss
without concern for correctness or detail; haphazardly
The paint job had been done hit or miss.
hit the books
Slang . to study hard; cram.
hit the bottle
Slang . bottle ( def. 4 ) .
hit the high spots
to go out on the town; go nightclubbing
We'll hit the high spots when you come to town.
to do something in a quick or casual manner, paying attention to only the most important or obvious facets or items
When I clean the house I hit the high spots and that's about all. This course will hit the high spots of ancient history.

Synonyms

verb
hit

Xem thêm các từ khác

  • Hitch

    to fasten or tie, esp. temporarily, by means of a hook, rope, strap, etc.; tether, to harness (an animal) to a vehicle (often fol. by up )., to raise with...
  • Hitch hike

    to travel by standing on the side of the road and soliciting rides from passing vehicles., to ask for or get (a ride) by hitchhiking., an act or instance...
  • Hitch hiker

    to travel by standing on the side of the road and soliciting rides from passing vehicles., to ask for or get (a ride) by hitchhiking., an act or instance...
  • Hither

    to or toward this place, being on this or the closer side; nearer, hither and thither, hither and yon, from here to over there, adverb, to come hither...
  • Hitherto

    up to this time; until now, to here., a fact hitherto unknown .
  • Hitlerism

    the doctrines, principles, and practices of the nazi party, esp. as developed by hitler; nazism.
  • Hitlerite

    an advocate or a follower of hitlerism., of or pertaining to hitler or hitlerism.
  • Hive

    a shelter constructed for housing a colony of honeybees; beehive., the colony of bees inhabiting a hive., something resembling a beehive in structure or...
  • Hives

    any of various eruptive conditions of the skin, as the wheals of urticaria.
  • Ho

    (used as a call to attract attention, sometimes specially used after a word denoting a destination), (used as an exclamation of surprise or delight.),...
  • Hoar

    hoarfrost; rime., a hoary coating or appearance., hoary., adjective, aged , ancient , dew , frost , gray , musty , rime , stale , venerable
  • Hoard

    a supply or accumulation that is hidden or carefully guarded for preservation, future use, etc., to accumulate for preservation, future use, etc., in a...
  • Hoarder

    a supply or accumulation that is hidden or carefully guarded for preservation, future use, etc., to accumulate for preservation, future use, etc., in a...
  • Hoarding

    the act of a person who hoards., hoardings, things that are hoarded.
  • Hoarfrost

    frost ( def. 2 ) .
  • Hoarhound

    horehound.
  • Hoariness

    gray or white with age, ancient or venerable, tedious from familiarity; stale, an old dog with a hoary muzzle ., hoary myths ., please don 't tell that...
  • Hoarse

    having a vocal tone characterized by weakness of intensity and excessive breathiness; husky, having a raucous voice., making a harsh, low sound., adjective,...
  • Hoarsen

    to make or become hoarse.
  • Hoarseness

    having a vocal tone characterized by weakness of intensity and excessive breathiness; husky, having a raucous voice., making a harsh, low sound., noun,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top