Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Impress

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to affect deeply or strongly in mind or feelings; influence in opinion
He impressed us as a sincere young man.
to fix deeply or firmly on the mind or memory, as ideas or facts
to impress the importance of honesty on a child.
to urge, as something to be remembered or done
She impressed the need for action on them.
to press (a thing) into or on something.
to impose a particular characteristic or quality upon (something)
The painter impressed his love of garish colors upon the landscape.
to produce (a mark, figure, etc.) by pressure; stamp; imprint
The king impressed his seal on the melted wax.
to apply with pressure, so as to leave a mark.
to subject to or mark by pressure with something.
to furnish with a mark, figure, etc., by or as if by stamping.
Electricity . to produce (a voltage) or cause (a voltage) to appear or be produced on a conductor, circuit, etc.

Verb (used without object)

to create a favorable impression; draw attention to oneself
a child's behavior intended to impress.

Noun

the act of impressing.
a mark made by or as by pressure; stamp; imprint.
a distinctive character or effect imparted
writings that bear the impress of a strong personality.

Antonyms

verb
take apart , neglect

Synonyms

verb
affect , arouse , awe , be conspicuous , blow away , buffalo , bulldoze * , carry , electrify , enforce , enthuse , excite , faze , galvanize , get * , grab , grandstand * , inspire , kill * , knock out * , make a hit , make an impression , make splash , move , overawe , pique , provoke , push around , register , score , show off , slay * , stimulate , stir , strike , sway , thrill , touch * , carve , dent , emboss , engrave , etch , imprint , indent , inscribe , mark , print , stamp , bring home , drive home , establish , fix , get into head , inculcate , instill , press , set , stress , get , touch , drill , drive , implant , pound , grave , affix , brand , effect , emphasize , hammer , opinion , reach , reaction
noun
imprint , indent , indentation , mark , print , stamp

Xem thêm các từ khác

  • Impressibility

    capable of being impressed; impressionable., noun, impressionability , sentimentality , flexibility , pliancy , plasticity , affectability , tenderness...
  • Impressible

    capable of being impressed; impressionable., adjective, susceptible , responsive , yielding , affected , impressionable , sensitive , sensible , sentient...
  • Impression

    a strong effect produced on the intellect, feelings, conscience, etc., the first and immediate effect of an experience or perception upon the mind; sensation.,...
  • Impressionability

    easily impressed or influenced; susceptible, capable of being impressed., an impressionable youngster .
  • Impressionable

    easily impressed or influenced; susceptible, capable of being impressed., adjective, adjective, an impressionable youngster ., insusceptible , obstinate...
  • Impressionableness

    easily impressed or influenced; susceptible, capable of being impressed., an impressionable youngster .
  • Impressionism

    fine arts ., a theory and practice in literature that emphasizes immediate aspects of objects or actions without attention to details., a late-19th-century...
  • Impressionist

    a person who follows or adheres to the theories, methods, and practices of impressionism, esp. in the fields of painting, music, or literature., an entertainer...
  • Impressionistic

    a person who follows or adheres to the theories, methods, and practices of impressionism, esp. in the fields of painting, music, or literature., an entertainer...
  • Impressive

    having the ability to impress the mind; arousing admiration, awe, respect, etc.; moving; admirable, adjective, adjective, an impressive ceremony ; an impressive...
  • Impressiveness

    having the ability to impress the mind; arousing admiration, awe, respect, etc.; moving; admirable, an impressive ceremony ; an impressive appearance .
  • Impressment

    the act of impressing people or property into public service or use.
  • Imprest

    an advance of money; loan.
  • Imprimatur

    an official license to print or publish a book, pamphlet, etc., esp. a license issued by a censor of the roman catholic church. compare nihil obstat .,...
  • Imprimis

    in the first place.
  • Imprint

    a mark made by pressure; a mark or figure impressed or printed on something., any impression or impressed effect, bibliography ., any marketing name used...
  • Imprison

    to confine in or as if in a prison., verb, verb, free , let go , release, apprehend , bastille , bottle up * , cage , check , circumscribe , closet , commit...
  • Imprisonable

    to confine in or as if in a prison.
  • Imprisonment

    to confine in or as if in a prison., noun, noun, freedom , liberty , release , liberating , discharge, incarceration , captivity , custody , confinement...
  • Improbability

    the quality or condition of being improbable; unlikelihood., something improbable or unlikely., noun, implausibility , doubtfulness , rarity , impossibility...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top